Unilong
14 năm kinh nghiệm sản xuất
Sở hữu 2 nhà máy hóa chất
Đã đạt Hệ thống chất lượng ISO 9001:2015

LIQUIRITIGENIN với CAS 578-86-9


  • Từ đồng nghĩa:7,4''-DIHYDROXYFLAVANONEhplc;(2S)-2α-(4-Hydroxyphenyl)-7-hydroxy-2,3-dihydro-4H-1-benzopyran-4-one;(2S)-2α-(4-Hydroxyphenyl)-7-hydroxy-3,4-dihydro-2H-1-benzopyran-4-one;(2S)-Liquiritigenin;(S)-2,3-Dihydro-7-hydroxy-2-(4-hChemical albookydroxyphenyl)-4H-1-benzopyran-4-one;(S)-7-Hydroxy-2-(p-hydroxyphenyl)chroman-4-one;(2S)-7-Hydroxy-2-(4-hydroxyphenyl)-2,3-dihydro-4H-1-benzopyran-4-one;4H-1-Benzopyran-4-one,2,3-dihydro-7-hydroxy-2-(4-hydroxyphenyl)-,(2S)-
  • MF:C15H12O4
  • Khối lượng phân tử:256,25
  • Vẻ bề ngoài:Bột
  • Chi tiết sản phẩm

    Tải xuống

    Thẻ sản phẩm

    LIQUIRITIGENIN có CAS 578-86-9 là gì?

    Liquiritigenin, còn được gọi là glycyrrhizin, là một hợp chất monome dihydroflavonoid có trong cây cam thảo họ đậu, được chiết xuất từ cây cam thảo và là một chất tạo ngọt tự nhiên không đường. Liquiritigenin có tác dụng chống co thắt, chống loét, kháng khuẩn và ức chế monoamine oxidase tế bào gan.

    Đặc điểm kỹ thuật của LIQUIRITIGENIN với CAS 578-86-9

    CAS 578-86-9
    Tên Chất lỏng hóa học
    Vẻ bề ngoài Bột
    Độ tinh khiết 98%
    MF C15H12O4
    Điểm sôi 206-208°C
    Bưu kiện 25kg/bao, 20 tấn/container 20'
    Tên thương hiệu Unilong

    Ứng dụng của LIQUIRITIGENIN với CAS 578-86-9

    Dùng để xác định/nhận dạng/thí nghiệm dược lý, v.v. Tác dụng dược lý: chống co thắt, chống loét, kháng khuẩn. Ức chế monoamine oxidase để điều trị rối loạn tâm thần trầm cảm.

    Gói LIQUIRITIGENIN có CAS 578-86-9

    25kg/thùng, 9 tấn/container 20'
    25kg/bao, 20 tấn/container 20'

    LIQUIRITIGENIN-5

    LIQUIRITIGENIN với CAS 578-86-9

    LIQUIRITIGENIN-6

    LIQUIRITIGENIN với CAS 578-86-9


  • Trước:
  • Kế tiếp:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi