Unilong
14 năm kinh nghiệm sản xuất
Sở hữu 2 nhà máy hóa chất
Đã đạt Hệ thống chất lượng ISO 9001:2015

Axit Glycyrrhizinic với Cas 1405-86-3 dùng trong mỹ phẩm


  • CAS:1405-86-3
  • Công thức phân tử:C42H62O16
  • Trọng lượng phân tử:822,94
  • EINECS:215-785-7
  • Từ đồng nghĩa:Glycyrrhizinicacid1405-86-3; Glycyrrhizinicacid, từ cam thảo; GLYCYRRHIZIN; GLYCYRRHIZINATE; GLYCYRRHYCICACID; GLYCYRRHIZICACID; GLYCYRRHETINICACIDGLYCOSIDE; 3-o-(2-o-beta-d-glucopyranuronosyl-alpha-d-glucopyranuronosyl)-18beta-glycyrrhetinicacid
  • Chi tiết sản phẩm

    Tải xuống

    Thẻ sản phẩm

    Glycyrrhizinic acid có cas 1405-86-3 là gì?

    Axit glycyrrhizinic được chiết xuất từ rễ và thân rễ của cây họ đậu Glycyrrhiza uralensis. Đây là thành phần hoạt chất chính của Glycyrrhiza uralensis. Nó là bột tinh thể màu trắng đến vàng nhạt, không mùi và có vị ngọt đặc trưng. Nó chủ yếu được sử dụng trong thực phẩm, cũng như trong y học, mỹ phẩm, thuốc lá và các ngành công nghiệp khác. Do axit glycyrrhizinic thường đi kèm với chứng giả aldosteron trong ứng dụng lâm sàng, các chuyên gia đã tiến hành rất nhiều tổng hợp hóa học và chuyển đổi cấu trúc. Các dẫn xuất của axit glycyrrhizinic có ứng dụng lâm sàng rộng rãi.

    Đặc điểm kỹ thuật của axit Glycyrrhizinic có cas 1405-86-3

    Tên sản phẩm:

    Axit glycyrrhizinic

    Số lô

    JL20220506

    Cas

    1405-86-3

    Ngày MF

    Ngày 06 tháng 05 năm 2022

    Đóng gói

    25KGS/TRỐNG

    Ngày phân tích

    Ngày 06 tháng 05 năm 2022

    Số lượng

    500KG

    Ngày hết hạn

    Ngày 05 tháng 05 năm 2026

    MỤC

    TIÊU CHUẨN

    KẾT QUẢ

    Vẻ bề ngoài

    Bột tinh thể màu trắng

    Theo

    Nhận dạng

    Vật lý và hóa học

    Phản ứng tích cực

    Theo

    Thử nghiệm (UV)

    ≥ 95%

    98,2%

    Mất mát khi sấy khô

    ≤ 6,0%

    4,5%

    Cặn bám trên lửa

    ≤ 0,2%

    0,06%

    Kim loại nặng (Pb)

    ≤ 10ppm

    Theo

    Asen

    ≤ 2ppm

    Theo

    Kiểm soát vi sinh

    Tổng số đĩa <1000CFU/g

    Theo

    Nấm men & nấm mốc <100 CFU /g

    Theo

    Escherichia coli âm tính

    Theo

    Salmonella âm tính

    Theo

    Phần kết luận

    Đạt tiêu chuẩn

     

    Ứng dụng của axit Glycyrrhizinic với cas 1405-86-3

    1. Nước tương: Axit glycyrrhizinic không chỉ có thể cải thiện vị mặn để cải thiện hương vị vốn có của nước tương mà còn loại bỏ vị đắng của saccharin, có tác dụng hiệp đồng với các chất tạo hương vị hóa học.
    2. Rau củ muối chua: Vị đắng của saccharin có thể được loại bỏ bằng cách sử dụng saccharin trong phương pháp ngâm nước muối của rau củ muối chua. Trong quá trình muối chua, có thể khắc phục được những nhược điểm của quá trình lên men, đổi màu và cứng do lượng đường ít.
    3. Gia vị: Sản phẩm này có thể được thêm vào nước ngâm, bột nêm hoặc gia vị tạm thời trong chế độ ăn kiêng để tăng vị ngọt và giảm mùi vị lạ của các chất nêm hóa học khác.
    4. Nước tương: Sản phẩm này có thể làm tăng vị ngọt và thậm chí cả hương vị của cá trích ngâm.
    5. Axit glycyrrhizinic là chất hoạt động bề mặt tự nhiên và dung dịch nước của nó có khả năng tạo bọt yếu.
    6. Có hoạt tính sinh học tương tự như kháng sinh, có tác dụng kháng khuẩn và kháng viêm mạnh. Thường được dùng để điều trị các bệnh về niêm mạc, và có thể ngăn ngừa sâu răng và loét góc miệng khi được sử dụng trong các sản phẩm vệ sinh răng miệng.
    7. Khả năng tương thích rộng. Khi được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, nó có thể tăng cường hiệu quả của các hoạt chất khác trong kem chống nắng, làm trắng, chống ngứa, dưỡng da và chữa lành sẹo.
    8. Có thể sử dụng như một chất khử mùi hiệu quả cao trong hợp chất có aescin và aescin.

    Đóng gói axit Glycyrrhizinic với cas 1405-86-3

    25kg/thùng hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Bảo quản tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 25℃.

    Axit Glycyrrhizinic-1405-86-3

    Axit glycyrrhizinic có cas 1405-86-3


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi