Trinatri citrat dihydrat CAS 6132-04-3
Natri citrat dihydrat là một hợp chất hữu cơ tồn tại dưới dạng tinh thể màu trắng hoặc không màu. Nó không mùi và có vị mát, mặn và cay. Nó ổn định ở nhiệt độ phòng và không khí, ít tan trong không khí ẩm và chịu được thời tiết nóng. Nó mất nước kết tinh khi đun nóng đến 150°C. Dễ tan trong nước, tan trong glycerin, không tan trong cồn và các dung môi hữu cơ khác, bị phân hủy khi quá nhiệt, hơi chảy nước trong môi trường ẩm, hơi bị phong hóa trong không khí nóng.
ITEM | BP STIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ |
ANGOẠI HÌNH | TINH THỂ KHÔNG MÀU HOẶC TRẮNG | TINH THỂ KHÔNG MÀU HOẶC TRẮNG |
NHẬN DẠNG | ĐẠT BÀI KIỂM TRA | ĐẠT BÀI KIỂM TRA |
SỰ TRUYỀN ÁNH SÁNG | ≥95% | ≥95% |
ĐỘ TRONG VÀ MÀU SẮC CỦA DUNG DỊCH | ĐẠT BÀI KIỂM TRA | ĐẠT BÀI KIỂM TRA |
ĐỘ ẨM | 11,0-13,0% | 12,29% |
Tính axit hoặc tính kiềm | ĐẠT BÀI KIỂM TRA | ĐẠT BÀI KIỂM TRA |
sunfat | ≤150ppm | <20ppm |
OXALAT | ≤300ppm | <20ppm |
CANXI | <20ppm | <20ppm |
KIM LOẠI NẶNG | ≤10ppm | <1ppm |
SẮT | <5ppm | <5ppm |
clorua | ≤50ppm | <5ppm |
SẴN SÀNGCÓ THỂ CACBON HÓACHẤT | KHÔNG VƯỢT QUÁ TIÊU CHUẨN | K≤1.0 |
Tartrat | ĐẠT BÀI KIỂM TRA | ĐẠT BÀI KIỂM TRA |
CHẤT GÂY NHIỄM | ĐẠT BÀI KIỂM TRA | ĐẠT BÀI KIỂM TRA |
PH | 7,5-9,0 | 7,7-8,9 |
thạch tín | <1ppm | <1ppm |
THỦY NGÂN | <0,1ppm | <0,1ppm |
CHỈ HUY | <0,5ppm | <0,5ppm |
KHÔNG TAN TRONG NƯỚC CHẤT | ĐẠT BÀI KIỂM TRA | ĐẠT BÀI KIỂM TRA |
XÉT NGHIỆM | 99,0-101,0% | 99,86% |
1. Trisodium Citrate Dihydrate chủ yếu được sử dụng làm chất tạo hương vị và chất ổn định trong ngành thực phẩm và đồ uống;
2. Được sử dụng như một chất chống đông máu, long đờm và lợi tiểu trong điều trị y tế; trong ngành công nghiệp giặt là,
3. Trisodium Citrate Dihydrate có thể thay thế natri tripolyphosphate làm chất phụ trợ cho chất tẩy rửa không chứa phốt pho;
4. Trisodium Citrate Dihydrate cũng được sử dụng trong sản xuất bia, nhiếp ảnh, y học và mạ điện.
25kg/phuy, 9 tấn/container 20'
25kg/bao, 20 tấn/container 20'

Trinatri citrat dihydrat CAS 6132-04-3

Trinatri citrat dihydrat CAS 6132-04-3