Tris(2-Butoxyethyl)Phosphate TBEP CAS 78-51-3
Tris(2-Butoxyethyl)Phosphate TBEP được sử dụng làm nhựa trong sáp đánh bóng sàn và chất hóa dẻo trong chất đàn hồi, làm chất chống cháy và chất hóa dẻo cho nút chai cao su trong dung môi mẫu máu, và làm chất hóa dẻo chống cháy và bền với ánh sáng cho các sản phẩm. TBEP cũng có thể được sử dụng làm dung môi cho nhựa, chất điều chỉnh độ nhớt cho dung môi nhựa và chất phá bọt trong cao su tổng hợp, nhựa và sơn.
Mục | Tiêu chuẩn |
Đặc trưng | Chất lỏng trong suốt hoặc vàng nhạt |
Giá trị màu APHA | 50 tối đa |
Chỉ số axit mgKOH/g | 0,1 tối đa |
Hàm lượng nước % | 0,2 tối đa |
Chiết suất | 1,4320-1,4380 |
Trọng lượng riêng ở 20℃ g/cm3 | 1.011-1.023 |
Tris(2-Butoxyethyl)Phosphate TBEP được sử dụng làm chất hỗ trợ gia công cho chất đánh bóng sàn và keo dán gốc nước; được sử dụng làm chất chống cháy và chất hóa dẻo cho cao su acrylonitrile, cellulose acetate, nhựa epoxy, ethyl cellulose, polyvinyl acetate, và polyurethane nhiệt dẻo và nhiệt rắn. TBEP cũng có thể được sử dụng làm chất chống tạo bọt (chất chống tạo bọt) trong sơn phủ, chất tẩy rửa và hàng dệt may, với đặc tính chịu nhiệt độ thấp tốt. TBEP cũng có thể được sử dụng làm chất hóa dẻo cho nhựa nitrocellulose, ethyl cellulose và acrylic, giúp sản phẩm trong suốt và có khả năng chống tia cực tím tốt.
200kg/thùng hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

Tris(2-Butoxyethyl)Phosphate TBEP CAS 78-51-3

Tris(2-Butoxyethyl)Phosphate TBEP CAS 78-51-3