Tetrahexyldecyllascorbate VC-IP CAS 183476-82-6
Tetrahexyldecyl ascorbate là một dẫn xuất của vitamin C, ổn định ở nhiệt độ cao và hòa tan tốt trong dầu. Tetrahexyldecyl ascorbate có khả năng thẩm thấu qua da tuyệt vời và được phân hủy thành vitamin C tự do trong da, đạt được các chức năng sinh lý.
ITEM
| STIÊU CHUẨN
| KẾT QUẢ
|
Vẻ bề ngoài | Chất lỏng không màu hoặc màu vàng nhạt | Theo |
Mùi | Một mùi đặc trưng thoang thoảng | Theo |
Độ tinh khiết | ≥98,0% | 98,7% |
Màu sắc (APHA) | ≤100 | 10 |
Tỉ trọng(20℃) | 0,930-0,943 | 0,939 |
Chiết suất (25℃) | 1,459-1,465 | 1.461 |
PB | ≤10ppm | Theo |
AS | ≤2ppm | Theo |
HG | ≤1ppm | Theo |
CD | ≤5ppm | Theo |
Tổng số CFU vi khuẩn/g | ≤200cfu/g | <10 |
Số lượng nấm mốc và nấm men, cfu/g | ≤100cfu/g | <10 |
Vi khuẩn Coliform chịu nhiệt/g | Tiêu cực | ND |
Staphylococcus aureus /g | Tiêu cực | ND |
P.Aeruginosa /g | Tiêu cực | ND |
Tetrahexyldecyl Ascorbate (Ascorbyl Tetraisopalmitate) VC-IP CAS:183476-82-6 có nhiều chức năng như một thành phần mỹ phẩm, bao gồm làm sáng da, thúc đẩy tổng hợp collagen và ức chế quá trình peroxy hóa lipid. Nó tương tự như vitamin C, quan trọng nhất là có khả năng hoạt động như một chất chống oxy hóa.
Tetrahexyldecyl Ascorbate (Ascorbyl Tetraisopalmitate) VC-IP CAS:183476-82-6, làm giảm sản sinh các chất oxy hóa, góp phần gây tổn thương tế bào sau khi tiếp xúc với tia UV hoặc các tác nhân hóa học. Hiệu quả này thậm chí còn mạnh hơn ở phân tử biến đổi so với vitamin C nguyên chất. Cuối cùng, Tetrahexyldecyl Ascorbate cũng cải thiện vẻ ngoài của làn da nhờ thúc đẩy tổng hợp collagen và hoạt động như một chất dưỡng ẩm, giúp giảm tình trạng da thô ráp.

Đóng gói thông thường: 25kg/thùng.
Sản phẩm này nên được bảo quản ở nơi khô ráo và trong kho kín ở nhiệt độ bình thường để tránh ánh nắng trực tiếp.

