Giá nhà cung cấp Axit lactic CAS 50-21-5
Axit lactic là một axit hữu cơ quan trọng. Sản lượng và mức tiêu thụ của nó chỉ đứng sau axit citric, còn được gọi là axit 2-hydroxypropionic. Axit α-hydroxypropionic, có một nguyên tử cacbon bất đối xứng trong cấu trúc phân tử, tạo thành hai đồng phân quang học: đồng phân d, đồng phân l và đồng phân dl racemic. Tổng cộng có ba đồng phân quang học. Nó được sử dụng rộng rãi trong thực phẩm, y học, thức ăn chăn nuôi, hóa chất và các lĩnh vực khác.
Tên sản phẩm: | Axit lactic |
Đặc điểm kỹ thuật/Độ tinh khiết: | Tối thiểu 99% |
Vẻ bề ngoài: | Bột trắng |
Số CAS: | 50-21-5 |
MF: | C3H6O3 |
MOQ: | 1kg |
Axit lactic (natri lactat) là một thành phần đa năng được sử dụng làm chất bảo quản, chất tẩy tế bào chết, chất dưỡng ẩm và tạo độ axit cho sản phẩm. Trong cơ thể, axit lactic được tìm thấy trong máu và mô cơ như một sản phẩm của quá trình chuyển hóa glucose và glycogen. Nó cũng là một thành phần của yếu tố giữ ẩm tự nhiên của da. Axit lactic có khả năng hấp thụ nước tốt hơn glycerin. Nó được sử dụng rộng rãi trong thực phẩm, đồ uống, y học, sản phẩm chăm sóc sức khỏe, công nghiệp hóa chất, nhựa phân hủy và nhiều lĩnh vực khác.
25kg/thùng, 9 tấn/container 20'
25kg/bao, 20 tấn/container 20'

Axit lactic CAS 50-21-5
femanumber2611; -Hydroxypropionicacid; Kyselina 2-hydroxypropanova; Kyselina mlecna; kyselina2-hydroxypropanova; kyselinamlecna; lactovagan; Milchsaure; Axit lactic thông thường; axit lactic thông thường; AXIT LACTIC 85+% DUNG DỊCH TRONG NƯỚC &; AXIT LACTIC DL, 85%, DUNG DỊCH TRONG NƯỚC; AXIT LACTIC, 85+% DUNG DỊCH TRONG NƯỚC, AC .S. THUỐC THỬ; AXIT LACTIC USP; AXIT LACTIC ACS 85,0-90,0%; AXIT LACTIC 80,0+% SIÊU TINH KHIẾT FCC; AXIT LACTIC TIÊU CHUẨN CHO; SẮC KÝ; Axit LacticC3H6O3; Dung dịch axit LacticO.1NV; Dung dịch axit lactic 88% trong nước; Axit lactic, Acs; Dung dịch axit lactic L(+)-20% trong nước; Axit lactic ExtraPure; Axit lacticGr; Axit lactic, thực tế, 88%; DL-Axit lactic, ACS, 85,0-90,0% dung dịch; AXIT LACTIC (+/-)-; AXIT LACTIC; AXIT LACTIC, RACEMIC; AXIT L-LACTIC: DUNG DỊCH NƯỚC 85%; Axit lactic, Dung dịch chuẩn 1,0N; DL-Axit lactic, dung dịch nước 85%; BỘT AXIT LACTIC; AXIT LACTIC 88% TỰ NHIÊN; Axit lactic, 88-92%; DL-Axit lactic; Axit LaCLic; AXIT LACTIC, DL-(P); Axit Lactic TriMethopriM (TriMethopriM tan trong nước)