Sorbitan Sesquioleate CAS 8007-43-0
Ở nhiệt độ phòng, Sorbitan sesquioleate là chất lỏng nhớt màu vàng đến hổ phách, sánh như dầu. Tan trong etanol, etyl axetat, ete dầu hỏa và toluen, không tan trong nước. Sorbitan sesquioleate có các đặc tính như nhũ hóa, ổn định, bôi trơn và làm đặc, và là chất nhũ hóa loại W/O với giá trị HLB là 3,7.
Mục | Tiêu chuẩn |
Vẻ bề ngoài | chất lỏng nhờn màu vàng đến cam |
Lovibond màu (R/Y) | ≤3R 20 năm |
Giá trị axit (mg KOH/g) | ≤14,0 |
Giá trị xà phòng hóa (mg KOH/g) | 143~165 |
Giá trị hydroxyl (mg KOH/g) | 182~220 |
Độ ẩm (%) | ≤1,5 |
Thủy ngân (mg/kg) | ≤1 |
Chì (mg/kg) | ≤10 |
Asen (mg/kg) | ≤2 |
Cadimi (mg/kg) | ≤5 |
Sorbitan sesquioleate được sử dụng như một chất nhũ hóa, chất hòa tan, chất ổn định, chất làm mềm và chất chống tĩnh điện trong ngành dược phẩm, mỹ phẩm, dệt may và sơn.
25kg/phuy, 200kg/phuy hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

Sorbitan Sesquioleate CAS 8007-43-0

Sorbitan Sesquioleate CAS 8007-43-0