Unilong
14 năm kinh nghiệm sản xuất
Sở hữu 2 nhà máy hóa chất
Đã đạt Hệ thống chất lượng ISO 9001:2015

Natri Myreth Sulfate CAS 25446-80-4


  • CAS:25446-80-4
  • Công thức phân tử:C20H43NaO7S
  • Trọng lượng phân tử:450,61
  • EINECS:246-986-8
  • Từ đồng nghĩa:natri2-[2-[2-(tetradecyloxy)ethoxy]ethoxy]ethylsulphate; NATRI MYRETHSULFATE; Ethanol,2-2-2-(tetradecyloxy)ethoxyethoxy-,hydrogensulfate,muối natri; 2-(2-(2-(Tetradecyloxy)ethoxy)ethoxy)ethanolhydrogensulfatesmuối natri; NATRI MYRETHSULFATE; Natri-2-[2-[2-(tetradecyloxy)ethoxy]ethoxy]ethylsulfat; Tetradecylsodiumethersulfate
  • Chi tiết sản phẩm

    Tải xuống

    Thẻ sản phẩm

    Natri Myreth Sulfate CAS 25446-80-4 là gì?

    Natri Myreth Sulfate là một hợp chất ete tổng hợp, có tên hóa học là natri terfenacetates sulfonat (STN). Nó có các đặc tính sau:

    Ngoại quan: Natri Myreth Sulfate là bột tinh thể màu trắng.

    Độ hòa tan: Natri Myreth Sulfate dễ tan trong nước.

    Hợp chất polyether: Natri Myreth Sulfate là một loại polymer có chứa terfenapyr (còn được gọi là polyoxyethylene octyl ether) và natri sulfat trong cấu trúc hóa học. Hợp chất polyether có đặc tính hoạt động bề mặt tốt.

    Đặc điểm kỹ thuật

    Ngoại hình (25℃)

    Bột gelatin màu trắng hoặc vàng nhạt hoặc bột tinh thể màu trắng

    Mùi

    Mùi đặc trưng nhẹ

    Hàm lượng thành phần hoạt chất (%)

    68-72

    Không sunfat (%)

    ≤3,5

    Natri sunfat (%)

    ≤1,5

    Giá trị PH (25℃, 1%)

    6.5-11

     

    Ứng dụng

    Chất hoạt động bề mặt: Natri Myreth Sulfate có thể được sử dụng như một thành phần trong các sản phẩm làm sạch hàng ngày như chất tẩy rửa và máy rửa chén, có chức năng như tẩy vết bẩn, nhũ hóa và phân tán.

    Bưu kiện

    170kg/thùng

    Natri Myreth Sulfate-CAS25446-80-4-pack-1

    Natri Myreth Sulfate CAS 25446-80-4

    Natri Myreth Sulfate-CAS25446-80-4-pack-2

    Natri Myreth Sulfate CAS 25446-80-4


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi