Natri erythorbate CAS 6381-77-7
Natri erythorbate là chất bảo quản chống oxy hóa quan trọng trong ngành công nghiệp thực phẩm, có thể duy trì màu sắc của thực phẩm. Nó có dạng hạt tinh thể hoặc bột pha lê màu trắng đến vàng, không mùi, hơi mặn và phân hủy ở nhiệt độ nóng chảy trên 200oC. Nó khá ổn định khi tiếp xúc với không khí ở trạng thái khô. Nó sẽ không cản trở sự hấp thụ và ứng dụng axit ascorbic của cơ thể con người. Natri ascorbate được cơ thể con người chiết xuất có thể chuyển hóa thành vitamin C trong cơ thể.
Mục | Đặc điểm kỹ thuật |
Áp suất hơi | 0Pa ở 25oC |
Tỉ trọng | 1,702 [ở 20oC] |
điểm nóng chảy | 154-164°C (phân hủy) |
Điều kiện bảo quản | Bịt kín ở nơi khô ráo, nhiệt độ phòng |
điện trở suất | 97° (C=10, H2O) |
hòa tan | 146g/L ở 20oC |
Natri erythorbate chủ yếu được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm như một chất chống oxy hóa trong thực phẩm. Nó được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm thịt, sản phẩm cá, bia, nước ép trái cây, tinh thể nước ép trái cây, trái cây và rau quả đóng hộp, bánh ngọt, các sản phẩm từ sữa, mứt, rượu vang, dưa chua, dầu, v.v. Liều dùng cho các sản phẩm thịt là 0,5-1,0/ kg. Đối với cá đông lạnh, ngâm chúng trong dung dịch nước 0,1% -0,8% trước khi đông lạnh.
Thường được đóng gói trong 25kg/trống, và cũng có thể làm gói tùy chỉnh.
Natri erythorbate CAS 6381-77-7
Natri erythorbate CAS 6381-77-7