Natri dodecyl sulfat với CAS 151-21-3 SDS K12 Loại kim
Natri dodecyl sulfat là một loại chất hoạt động bề mặt anion, thuộc đại diện tiêu biểu của chất hoạt động bề mặt este axit sunfuric, viết tắt là SDS, còn được gọi là AS, K12, dầu dừa, cồn, natri sulfat, lauryl natri sulfat, chất tạo bọt, hàng hóa bán trên thị trường thường là bột tinh thể màu trắng đến vàng nhạt, không độc hại, ít tan trong cồn, không tan trong cloroform, ete, tan trong nước, tương thích tốt với phức hợp anion và không ion, có đặc tính nhũ hóa, tạo bọt, tạo bọt, thẩm thấu, khử nhiễm và phân tán tốt, tạo bọt phong phú, phân hủy sinh học nhanh, nhưng độ hòa tan trong nước kém hơn natri sulfat polyoxyetylen ete rượu béo (AES).
Natri dodecyl sulfat là thành phần chính của nước rửa chén. Nó thường được sử dụng trong quá trình chiết xuất DNA để biến tính protein và tách chúng khỏi DNA.
Tên sản phẩm: | Natri dodecyl sulfat | Số lô | JL20220609 | |
Cas | 151-21-3 | Ngày MF | Ngày 09 tháng 06 năm 2022 | |
Đóng gói | 25KGS/TÚI | Ngày phân tích | Ngày 12 tháng 6 năm 2022 | |
Số lượng | 26MT | Ngày hết hạn | Ngày 08 tháng 06 năm 2024 | |
MỤC | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ | ||
Vẻ bề ngoài | Chất rắn hình kim màu trắng | Theo | ||
Độ tinh khiết | ≥92 | 92,06 | ||
Các chất hòa tan trong ete dầu mỏ | ≤2.0 | 1,29 | ||
Muối vô cơ (NaSO4, NaCl) | NaSO4 | ≤4,8 | 2,69 | |
| NaCl |
| 0,03 | |
Nước(%) | ≤4.0 | 3,98 | ||
PH (Dung dịch ap. 1%) | 7,5-10,0 | 9,85 | ||
Độ trắng | ≥90 | 90,4 | ||
Màu (dung dịch nước 5% của hoạt chất) | ≤30 | 22 | ||
Phần kết luận | Đạt tiêu chuẩn |
1. Khả năng khử nhiễm, nhũ hóa và tạo bọt tuyệt vời, có thể dùng làm chất tẩy rửa và phụ gia dệt may, cũng được dùng làm chất hoạt động bề mặt anion, chất tạo bọt, kem đánh răng, chất chữa cháy mỏ, chất tạo bọt cho bình chữa cháy, chất nhũ hóa trùng hợp nhũ tương, chất phân tán nhũ hóa dùng trong y tế, dầu gội và các sản phẩm trang điểm khác, kem dưỡng da lưới len, chất tẩy rửa len lụa, vải chất lượng cao. Chất tuyển nổi cho lớp phủ kim loại.
2. Là chất hỗ trợ chế biến trong công nghiệp thực phẩm. Chất tạo bọt; Chất nhũ hóa; Chất hoạt động bề mặt anion. Dùng cho bánh ngọt, đồ uống, protein, trái cây tươi, nước ép trái cây, dầu ăn, v.v.
3. Chất hoạt động bề mặt, chất khử nhiễm, chất tạo bọt, chất làm ướt, v.v.
4. Xét nghiệm sinh hóa, điện di, thuốc thử cặp ion
Túi hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Bảo quản tránh ánh sáng ở nhiệt độ dưới 25℃.

Natri-dodecyl-sulfat-151-21-3 1