Đại Long
14 năm kinh nghiệm sản xuất
Sở hữu 2 nhà máy hóa chất
Đạt hệ thống chất lượng ISO 9001:2015

Retinyl Retinoate với CAS 15498-86-9

 


  • CAS:15498-86-9
  • Công thức phân tử:C40H56O2
  • Trọng lượng phân tử:568,87
  • Tỉ trọng:0,980±0,06 g/cm3
  • từ đồng nghĩa:RetinylRetinoate; NanoLiposomalRetinylRetinoate; RetinylRetinoate,r-Retinoate; RetinylRetinoateLiposome,RetinylRetinoateNanoNhũ tương,Hòa tan trong nướcRetinylRetinoate; Axit retinoic, retin-15-ylester; (2E,4E,6E,8E)-3,7-dimetyl-9-(2,6,6-trimetylcyclohex-1-en-1-yl)nona-2,4,6,8-tetraen-1-yl (2E,4E,6E,8E)-3,7-dimetyl-9-(2,6,6-trimetylcyclohex-1-en-1-yl)nona-2,4,6,8-tetraenoat
  • Chi tiết sản phẩm

    Tải xuống

    Thẻ sản phẩm

    Retinyl Retinoate với CAS 15498-86-9 là gì?

    Retinyl Retinoate là một dẫn xuất retinol tiên tiến có nguồn gốc từ phản ứng của retinol và axit retinoic. Nó là một loại chất rắn hoặc bột màu vàng đến cam.

    Đặc điểm kỹ thuật

    MỤC TIÊU CHUẨN
    Vẻ bề ngoài Chất rắn hoặc bột màu vàng đến cam
    Mùi Mùi đặc trưng
    Tổn thất khi sấy % 1,0%
    Dư lượng trên đánh lửa % 0,2%
    Tấm hiếu khí (CFU/ml) 100 CFU/ml
    Nấm men và nấm mốc (CFU/ml) 10 CFU/ml
    Escherichia col Tiêu cực
    Pseudomonas aeruginosa Tiêu cực
    Staphylococcus aureu Tiêu cực
    Kim loại nặng ppm 20 trang/phút
    Độ tinh khiết (HPLC-DAD) ≥95,0%

    Ứng dụng

    Retinyl Retinoate là một loại dẫn xuất retinol tiên tiến, thu được từ phản ứng của retinol và axit retinoic. Sau khi vào da sẽ phân hủy thành 1 phần retinoic acid và 1 phần retinol nên có thể tận dụng cả 2 mà không cần chuyển hóa, rất mạnh nhưng lại rất ít gây kích ứng và thậm chí có thể sử dụng cả ngày , phù hợp với những người có làn da lão hóa hoặc những người muốn có kết quả tốt nhất.

    Bưu kiện

    1kg/cái túihoặc yêu cầu của khách hàng.

    Retinyl Retinoat (5)

    Retinyl Retinoate với CAS 15498-86-9

    Retinyl Retinoat (6)

    Retinyl Retinoate với CAS 15498-86-9


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi