Kali Phosphate Dibasic CAS 7758-11-4
Kali Phosphate Dibasic là bột tinh thể màu trắng hoặc vô định hình. Dễ hòa tan trong nước, dung dịch nước có tính kiềm nhẹ. Ít tan trong rượu. Nó có tính lỏng và dễ hòa tan trong nước (1g hòa tan trong 3mL nước). Dung dịch nước có tính kiềm yếu, độ pH khoảng 9 trong dung dịch nước 1% và không hòa tan trong ethanol.
Mục | Đặc điểm kỹ thuật |
Sự phân hủy | >465°C |
Tỉ trọng | 2,44 g/cm3 |
điểm nóng chảy | 340°C |
λmax | Tối đa 260nm: .20,20 |
PH | 8,5-9,6 (25oC, 50mg/mL trong H2O) |
Điều kiện bảo quản | Bảo quản ở nhiệt độ +5°C đến +30°C. |
Kali Phosphate Dibasic được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm làm nguyên liệu điều chế nước kiềm cho các sản phẩm mì ống, chất lên men, gia vị, chất tạo men, chất kiềm nhẹ cho các sản phẩm sữa và thức ăn lên men. Được sử dụng làm chất đệm và chất chelat. Dùng để xử lý nước lò hơi. Được sử dụng làm chất điều chỉnh phốt pho và kali và môi trường nuôi cấy vi khuẩn trong ngành dược phẩm và lên men. Nó là nguyên liệu thô để sản xuất kali pyrophosphate.
Thường được đóng gói trong 25kg/trống, và cũng có thể làm gói tùy chỉnh.
Kali Phosphate Dibasic CAS 7758-11-4
Kali Phosphate Dibasic CAS 7758-11-4