Kali Bitartrate CAS 868-14-4
Kali Bitartrate (CAS 868-14-4) là muối axit của kali tartrat. Thường có dạng bột tinh thể hình thoi không màu đến trắng, độ tan trong nước thay đổi theo nhiệt độ, không tan trong etanol, axit axetic, dễ tan trong axit vô cơ; là sản phẩm phụ của quá trình sản xuất rượu vang, được gọi là bột tartar trong công nghiệp thực phẩm, và được sử dụng làm phụ gia, chất tạo xốp, chất khử và thuốc thử đệm.
Nội dung (%) | 99-101 |
Làm rõ | Thí nghiệm |
Công suất quay riêng[A] αm(20℃,D)/((º)·dm2 · kg-1) | +32,5° ~+35,5° |
Hao hụt khi sấy (105℃) (%) | ≤0,5 |
Kiểm tra amoni | Thí nghiệm |
Sunfat(SO4) (%) | ≤0,019 |
Chì (Pb) (mg/kg) | ≤2 |
Asen (As) (mg/kg) | ≤3 |
Kali Bitartrat có thể được sử dụng làm thuốc thử phân tích, chất hiện màu, chất khử, chất ức chế vi khuẩn, dùng để sản xuất bột nở, thuốc lợi tiểu và để sản xuất tartrat. Kali hydro tartrat được sử dụng để sản xuất bột nở, thuốc nhuận tràng lợi tiểu và để sản xuất tartrat.
Kali Bitartrate có thể được sử dụng làm chất đệm, chất khử trong gia vị, chế biến thực phẩm, mạ điện và công nghiệp dược phẩm. Nó chủ yếu được sử dụng làm chất tạo xốp trong công nghiệp thực phẩm (bánh ngọt và bánh mì, v.v.). Dùng cho kẹo, kem phủ, gelatin và bánh pudding, kẹo cứng, thạch, mứt, kẹo mềm, v.v.
25kg/bao, 1000kg/pallet

Kali Bitartrate CAS 868-14-4

Kali Bitartrate CAS 868-14-4