Kali Antimonyl Tartrate Sesquihydrate Cas 28300-74-5 với độ tinh khiết tối thiểu 99%
Tinh thể trong suốt không màu hoặc bột tinh thể màu trắng, không mùi, ngọt. Mật độ tương đối là 2,607. Hòa tan trong nước (8,3g/100mL, 25oC; 35,9g/100mL, 100oC) và glycerin, không hòa tan trong ethanol. Nó sẽ bị phong hóa trong không khí và dung dịch nước có tính axit nhẹ.
ITEM | STANDARD | KẾT QUẢ |
clorua | .000,005% | <0,005% |
sunfat | .000,005% | <0,005% |
Kim loại nặng | .000,002% | <0,002% |
Fe | .000,005% | <0,005% |
Ca | .000,008% | <0,008% |
độ tinh khiết | ≥99,0% | 99,3% |
1.Potassium antimonyl tartrate sesquihydrate được thêm vào thức ăn chăn nuôi dưới dạng thuốc chống côn trùng hút máu.
2.Potassium antimonyl tartrate sesquihydrate được sử dụng làm chất cố định thuốc nhuộm để tạo ra chất màu và thuốc trừ sâu.
3. Phân tích natri, gecmani, chất gắn màu, thuốc trừ sâu.
Túi 25kgs, trống 25kg hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Giữ nó tránh xa ánh sáng ở nhiệt độ dưới 25oC.
Kali Antimonyl Tartrate Sesquihydrate Cas 28300-74-5
Antimonyl (kali tartrate trihydrat); Thuốc thử ACS kali antimonyl tartrate trihydrat, >=99%; ANTIMONY (III) POTAS.OXITARTRATE 3H2O; Kali antimonyl tartrat trihydrat, ACS, 99,0-103,0%; Bis[(+)-tartrato]diantimonat(Ⅲ) Dikali Trihydrat; Kali antimon(III) oxit tartrat trihydrat siêu tinh khiết; BIS[(+)TARTRATE]DIANTIMONATE(+3)DIPOTASSIUM TRIHYDRATE; BIS[(+)TARTORATO]DIANTIMONATE(+3)DIPOTASSIUM TRIHYDRAT; BIS[(+)-TARTRATO]DIANTIMONATE(III) DIPOTASSIUM TRIHYDRAT; ANTIMONY(+3)KALI TARTRATE SESQUIHYDRATE; ANTIMONYL KALI TARTRATE; ANTIMONYL KALI TARTRATE SESQUIHYDRATE; ANTIMON KALI TARTRATE HYDRATE; ANTIMON KALI TARTRATE, TRIHYDRATE; KALI ANTIMONTARTRATE TRIHYDRATE; ARTAR NÓI TRIHYDRATE; antimonate(2)-,bis(mu-tartrato(4-))di-,dipotassium,trihydrat; Antimonate(2)-,bis[μ-tartrato(4-)]di-,dipotassium,trihydrat; mã hóa chất thuốc trừ sâu eapap006201; Kaliantimonyld-tartrate; Trướccas:304-61-0; Axit tartaric, muối antimon kali; axit tartaric, muối antimon kali, trihydrat; antimon tartarized; tartrateantimonio-kali; tartrateantimonio-potassique (tiếng Pháp); tartratedantimony; KALI ANTIMONYL TARTRATE TRIHYDRATE, 99+%, THUỐC THỬ ACS; BỘT TARTRATE ANTIMONY KALI, EXTR A PURE, USP; NỒI. ANTIMONY(III) OXIDE TARTRATE HEMI-H YDRATE, 99-103%; AntimonKaliTartrate,Ngậm nước; Kali antimonyl tartrate bán ngậm nước/ 99,5+%; KALI ANTIMONYL TARTRATE; AntimonKaliTartrateGr; Kali antimonyl tartrate.5H2O; Kali antimonyl tartrate sesquihydrat, 99+%; DUNG DỊCH TARTRATE KALI ANTIMONY; ANTIMONY KALI TARTRATE TRIHYDRATE, THUỐC THỬ (ACS); Antimonate(2-), bis.mu.-2,3-di(hydroxy-.kappa.O)butanedioato(4-)-.kappa.O1:.kappa.O4di-, dipotassium, trihydrat, đồng phân lập thể; antimon kali tartrat trihydrat, acs; Kaliumantimonyltartrat; Antimonate-, bis[μ-tartrato]di-, dikali, trihydrat; ANTIMONYPOTASSIUMTARTRATE, BỘT, USP