Unilong
14 năm kinh nghiệm sản xuất
Sở hữu 2 nhà máy hóa chất
Đã đạt Hệ thống chất lượng ISO 9001:2015

Polyvinylpyrrolidone liên kết ngang PVPP Cas 25249-54-1


  • Cas :25249-54-1
  • MF:C6H9NO
  • MW:111.14176
  • EINECS:607-660-4
  • Từ đồng nghĩa:Polyvinylpolypyrrolidone liên kết ngang; Povidone liên kết ngang; PVP liên kết ngang; Poly[1-(2-oxo-1-pyrrolidinyl)-1,2-ethanediyl]; Polyvinylpyrrolidone không tan (Crospovidone); POLYVINYLPOLYPYRROLIDONE KHÔNG TAN; polyvinylpolypyrrolidonepolyvinylpyrrolidone; Polyvinylpyrrolidone liên kết ngang USP/EP/BP; CROSPOVIDONE, Polyvinylpyrrolidone liên kết ngang; Polyvinylpyrrolidone liên kết ngang
  • Chi tiết sản phẩm

    Tải xuống

    Thẻ sản phẩm

    Polyvinylpyrrolidone Cross-linked PVPP Cas 25249-54-1 là gì?

    Polyvinylpyrrolidone liên kết chéo (PVPP) là một loại polymer liên kết chéo, không tan trong nước, axit mạnh, bazơ mạnh và dung môi hữu cơ thông thường, được tạo thành bằng cách trùng hợp các monome vinyl pyrrolidone trong điều kiện đặc biệt. Là một sản phẩm hóa chất tinh khiết polymer quan trọng, PVPP sở hữu nhiều tính chất ưu việt và độc đáo, đã được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm, thực phẩm, y học và các lĩnh vực khác.

    Đặc điểm kỹ thuật

    Sản phẩm PolyKoVidoneTM -XL
    (Loại A)
    PolyKoVidoneTM -10
    (Loại B)
    Vẻ bề ngoài Bột hoặc vảy màu trắng hoặc trắng vàng
    Chất tan trong nước % tối đa. 1.0 1.0
    Giá trị pH (1% trong nước) 5.0-8.0 5.0-8.0
    Mất mát khi sấy khô % tối đa 5.0 5.0
    Tro sunfat % tối đa 0,1 0,1
    Hàm lượng Nitơ % 11,0-12,8 11,0-12,8
    Tạp chất A (Vinylpyrrolidone) ppm tối đa 10 10
    Peroxide (Dạng H2O2) ppm tối đa 400 1000
    Kim loại nặng ppm tối đa 10 10
    Kích thước hạt (µm), ≥80% 50-250 5-50

    Ứng dụng

    Là một sản phẩm hóa chất tinh khiết polyme quan trọng, PVPP sở hữu nhiều tính chất ưu việt và độc đáo, đã được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm, thực phẩm, dược phẩm và các lĩnh vực khác. Do trọng lượng phân tử cao và cấu trúc liên kết chéo của polyvinylketone liên kết chéo, nó không tan trong nước nhưng có thể nhanh chóng bị giãn nở và phân rã khi gặp nước. PVPP được sử dụng rộng rãi làm tác nhân rã viên nén trong y học, cũng như làm chất ổn định huyền phù, chất tạo phức cho các thành phần dược phẩm và chất tạo phức cho tannin và polyphenol trong các loại thuốc có nguồn gốc thực vật.

    pvpp-đã sử dụng

    Sản phẩm liên quan

    Sản phẩm Từ đồng nghĩa CAS
    Povidone iốt PVP-I 25655-41-8
    Polyvinylpyrrolidone PVP 9003-39-8
    Polyvinylpyrrolidone liên kết ngang PVPP 25249-54-1
    N-Vinyl-2-pyrrolidone NVP 88-12-0
    N-Methyl-2-pyrrolidone NMP 872-50-4

    Đóng gói

    25kg/phuy, 9 tấn/container 20'

    Polyvinylpyrrolidone liên kết ngang PVPP Cas 25249-54-1

    Polyvinylpyrrolidone liên kết ngang PVPP Cas 25249-54-1


  • Trước:
  • Kế tiếp:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi