Unilong
14 năm kinh nghiệm sản xuất
Sở hữu 2 nhà máy hóa chất
Đã đạt Hệ thống chất lượng ISO 9001:2015

Poly(propylene glycol) bis(2-aminopropyl ether) CAS 9046-10-0


  • CAS:9046-10-0
  • Độ tinh khiết:99,9%
  • Công thức phân tử:CH3CH(NH2)CH2[OCH2CH(CH3)]nNH2
  • Trọng lượng phân tử: 0
  • EINECS:618-561-0
  • Thời gian lưu trữ:2 năm
  • Từ đồng nghĩa:POLY(PROPYLENE GLYCOL) BIS(2-AMINOPROPYL ETHER), TRUNG BÌNH MN CA. 4.000; POLY(PROPYLENE GLYCOL) BIS(2-AMINOPROPYL ETHER), TRUNG BÌNH MN CA. 230; POLY(PROPYLENE GLYCOL) BIS(2-AMINOPROPYL ETHER), TRUNG BÌNH MN CA. 2.000;
  • Chi tiết sản phẩm

    Tải xuống

    Thẻ sản phẩm

    Poly(propylene glycol) bis(2-aminopropyl ether) CAS 9046-10-0 là gì?

    Poly(propylene glycol) bis(2-aminopropyl ether) CAS 9046-10-0 là một hợp chất hữu cơ ở dạng lỏng ở nhiệt độ phòng, có độ nhớt thấp, độ hòa tan tốt và các tính chất vật lý khác. Nó cũng có hoạt tính của một nhóm amin và có thể trải qua các phản ứng hóa học với nhiều chất khác nhau, chẳng hạn như phản ứng với isocyanate để tạo thành polyurethane và các tính chất hóa học khác.

    Đặc điểm kỹ thuật

    MỤC Tiêu chuẩn
    Điểm nóng chảy -29 °C
    Điểm sôi 232℃[ở 101 325 Pa]
    Tỉ trọng 0,997 g/mL ở 25 °C
    Điểm chớp cháy >230 °F
    Vẻ bề ngoài Chất lỏng màu vàng nhạt

     

    Ứng dụng

    Poly(propylene glycol) bis(2-aminopropyl ether) CAS 9046-10-0 là một loại hợp chất có ứng dụng rộng rãi. Sau đây là những ứng dụng chính của nó trong các lĩnh vực khác nhau:
    1. Trong lĩnh vực hàng không vũ trụ, do độ dẻo dai tuyệt vời, khả năng chống mỏi và khả năng chống chịu môi trường tốt của polyetheramine sau khi đóng rắn, nó có thể được sử dụng làm chất đóng rắn cho vật liệu composite hiệu suất cao để chế tạo cánh máy bay, các thành phần cấu trúc thân máy bay, v.v., có thể giảm trọng lượng đồng thời đảm bảo độ bền và độ tin cậy của cấu trúc.
    2. Trong ngành công nghiệp ô tô, polyetheramine có thể được sử dụng để sản xuất các bộ phận như cản xe, bảng điều khiển và nắp động cơ, giúp tăng cường khả năng chống va đập và độ ổn định kích thước của các bộ phận. Đồng thời, nó cũng là một trong những thành phần chính của phụ gia nhiên liệu ô tô, có thể ngăn ngừa hiệu quả sự hình thành cặn carbon bên trong động cơ, giữ cho hệ thống nhiên liệu sạch sẽ, cải thiện hiệu suất nhiên liệu và giảm lượng khí thải.
    3. Trong lĩnh vực điện tử và kỹ thuật điện, polyetheramine có hiệu suất cách điện và độ ổn định nhiệt tuyệt vời. Nó thường được sử dụng để sản xuất vật liệu đóng gói và lớp phủ cách điện cho các linh kiện điện tử, có thể bảo vệ các thiết bị điện tử khỏi tác động của môi trường bên ngoài, cải thiện độ tin cậy và tuổi thọ của chúng.
    4. Trong ngành xây dựng, polyetheramine được sử dụng làm chất đóng rắn trong lớp phủ kiến trúc, có thể tăng cường độ bám dính, khả năng chống chịu thời tiết và chống ăn mòn hóa học của lớp phủ. Nó cũng có thể được sử dụng để sản xuất chất trám kín xây dựng, có độ đàn hồi và độ bám dính tốt. Chúng có thể thích ứng với sự biến dạng giãn nở và co lại của các tòa nhà do các yếu tố như thay đổi nhiệt độ gây ra, ngăn ngừa hiệu quả sự xâm nhập của nước và rò rỉ khí.
    5. Trong ngành dệt may, polyetheramine có thể được sử dụng làm phụ gia dệt, có thể cải thiện độ mềm mại, khả năng chống tĩnh điện và khả năng chống nước của vải, đồng thời nâng cao chất lượng và sự thoải mái khi mặc của hàng dệt may.
    6. Các lĩnh vực khác: Polyetheramine cũng có thể được sử dụng để sản xuất chất đàn hồi, chất kết dính, chất hoạt động bề mặt và các sản phẩm khác hiệu suất cao. Trong lĩnh vực khai thác dầu, nó có thể được sử dụng làm phụ gia cho dung dịch khoan để tăng cường hiệu suất của chúng.

    Bưu kiện

    25kg/thùng

    Polypropylene-glycol-bis2-aminopropyl-ether-CAS-9046-10-0-gói-1

    Poly(propylene glycol) bis(2-aminopropyl ether) CAS 9046-10-0

    Polypropylene-glycol-bis2-aminopropyl-ether-CAS-9046-10-0-gói-2

    Poly(propylene glycol) bis(2-aminopropyl ether) CAS 9046-10-0


  • Trước:
  • Kế tiếp:

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi