Unilong
14 năm kinh nghiệm sản xuất
Sở hữu 2 nhà máy hóa chất
Đã đạt Hệ thống chất lượng ISO 9001:2015

Polyethylene Glycol Monocetyl Ether CAS 9004-95-9 cho mỹ phẩm


  • CAS:9004-95-9
  • Công thức phân tử:C56H114O21
  • Trọng lượng phân tử:1123,5
  • EINECS:500-014-1
  • Từ đồng nghĩa:Poly(oxy-1,2-ethanediyl), .alpha.-hexadecyl-.omega.-hydroxy-; POLY(OXYETHYLENE)30CETYLETHER; POLYOXYETHYLENECETYLALCOHOL; Brij-58(20CetylEther); Polyethylene Glycol Monocetyl Ether n(=:)23 [dành cho nghiên cứu sinh hóa]; POLYETHYLENE GLYCOL MONOCETYL ETHER, N=23; Polyethylene glycol hexadecyl ether, Polyoxyethylene (10) cetyl ether; SURFACT-AMPS(TM) 58; POE(3) CETYL ETHER; POE(15) CETYL ETHER; POE (20) ISOHEXADECYL ETHER; POLYETHYLENE GLYCOL HEXADECYL ETHER; POLYETHYLENE GLYCOL MONOCETYL ETHER; POLYETHYLENE GLYCOL MONOHEXADECYL ETHER; POLYOXYETHYLENE 10 CETYL ETHER
  • Chi tiết sản phẩm

    Tải xuống

    Thẻ sản phẩm

    Polyethylene Glycol Monocetyl Ether CAS 9004-95-9 là gì?

    AEO (Aliphatic alcohol polyoxyethylene ether), còn được gọi là polyethoxylated fatty alcohol, có khả năng tẩy rửa, thấm ướt, nhũ hóa, chống nước cứng, ít gây kích ứng và phân hủy sinh học, và là loại chất hoạt động bề mặt không ion phát triển nhanh nhất và được sử dụng rộng rãi nhất. Loại chất hoạt động bề mặt này được điều chế bằng phản ứng cộng giữa alcohol béo và etylen oxit, được biểu thị bằng công thức chung sau: RO - (CH2CH2O) nH.

    Đặc điểm kỹ thuật

    ITEM

    STIÊU CHUẨN

    KẾT QUẢ

    Vẻ bề ngoài

    Chất rắn màu trắng hoặc trắng ngà

    Theo

    Đám mây điểm(5% NaCl)

    88-91℃

    89℃

    PH (dung dịch 1%)

    5.0-7.0

    6.3

    Nước

    ≤1%

    0,46%

    Ứng dụng

    1. Ngành công nghiệp giặt là: Là chất hoạt động bề mặt không ion, đóng vai trò nhũ hóa, tạo bọt và khử nhiễm, là thành phần hoạt tính chính của nước rửa tay, nước giặt, sữa tắm, chất tẩy rửa, chất tẩy rửa và chất tẩy rửa kim loại.
    2. Ngành công nghiệp in nhuộm dệt: có thể dùng làm chất trợ in nhuộm dệt; Dùng làm dầu silicon nhũ hóa, chất thẩm thấu, chất làm phẳng và chất hoàn thiện polypropylene.
    3. Ngành công nghiệp giấy: Có thể dùng làm chất tẩy mực, chất tẩy thảm và chất tẩy nhựa.
    4. Trong các trường hợp khác, nó cũng có thể được sử dụng làm chất nhũ hóa thuốc trừ sâu, chất tách nhũ tương dầu thô, chất nhũ hóa dầu bôi trơn, v.v.
    5. AEO-3 (MOA3) có thể được sử dụng làm chất nhũ hóa nước trong dầu và là nguyên liệu chính của chất tẩy rửa hiệu quả cao polyoxyetylen ether natri sunfat (AES).
    6. AEO-7 có thể được sử dụng làm nguyên liệu thô khử trùng, tẩy dầu mỡ và làm chất tẩy rửa.
    7. Chủ yếu được sử dụng cho các thành phần hoạt tính của chất tẩy rửa len, chất tẩy dầu mỡ dệt len, chất tẩy rửa vải và chất tẩy rửa dạng lỏng.

    Polyethylene-Glycol-Monocetyl-Ether đã qua sử dụng

    Đóng gói

    Bao 25kg, phuy 25kg, phuy 50kg hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Bảo quản tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 25℃.

    Polyethylene-Glycol-Monocetyl-Ether-9004-95-9

    Polyethylene Glycol Monocetyl Ether CAS 9004-95-9

    Từ khóa liên quan

    C16E2; BRIJ 52; BRIJ 56; BRIJ 58; BRIJ 58(R); BRIJ(R) 52; BRIJ(R) 56; BRIJ(R) 58; BRIJ(R) 58 P; CETETH-15; CETETH-16; CETETH-17; CETETH-18; CETETH-20; CETETH-23; CETETH-24; CETETH-25; CETETH-30; CETETH-40; CETETH-45; CETETH-12; Lubrol 17A17; BRIJ 58 - DUNG DỊCH (10%) KHÔNG CHỨA PEROXIT; POLYOXYETHYLENE(20) CETYL ETHER; POLYOXYETHYLENE (2) CETYL ETHER; POLYOXYETHYLENE HEXADECYL ETHER; POLYOXYETHYLENE MONOCETYL ETHER; BRIJ(TM) 52; BRIJ(TM) 56; BRIJ(TM) 58; ARLASOLVE 200; ARLASOLVE(TM) 200; HEXADECYLDIGLYCOL; EMALEX 103; EMALEX 115; DIETHYLENE GLYCOL MONOHEXADECYL ETHER; 2-(2-HEXADECYLOXYETHOXY)ETHANOL; CETETH-7; CETETH-13; Polyethylene glycol hexadecyl ether, Polyoxyethylene (20) cetyl ether; CETETH-14; Polyethylene glycol hexadecyl ether, Polyoxyethylene (2) cetyl ether; AEO-8


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi