Polybuten CAS 9003-28-5
Polybutylene có khả năng chịu nhiệt tốt. Có khả năng chống ăn mòn hóa học trong dầu, chất tẩy rửa và các dung môi khác, không tạo ra hiện tượng giòn như các loại nhựa khác như HDPE. Sự giòn chỉ xảy ra dưới tác dụng oxy hóa mạnh như axit sulfuric đậm đặc 98%. Khả năng chống leo tuyệt vời. Nó có khả năng chống mài mòn tương tự như polyetylen phân tử cực cao. Polybutene là một polyme trơ, chủ yếu được tạo ra từ quá trình trùng hợp butene, là một polyme đồng nhất. So với các polyolefin khác, nó cứng hơn. Độ bền kéo cao.
Mục | Đặc điểm kỹ thuật |
điểm nóng chảy | 104°C |
Tỉ trọng | 0,91 g/mL ở 25°C(sáng) |
Hình thức | độ hạt |
Polybutylene thường được sử dụng làm chất hóa dẻo, chất kết dính, chất trung gian hóa học cho phụ gia xăng và chất bịt kín. Mặc dù polybutylene đã được chứng minh là cải thiện các đặc tính như độ bám dính, chống gỉ và chống nước trong sơn nhưng nó cũng thường được sử dụng trong công thức mỹ phẩm như son môi.
Thường được đóng gói trong 200kg/trống, và cũng có thể làm gói tùy chỉnh.
Polybuten CAS 9003-28-5
Polybuten CAS 9003-28-5