Unilong
14 năm kinh nghiệm sản xuất
Sở hữu 2 nhà máy hóa chất
Đã đạt Hệ thống chất lượng ISO 9001:2015

PET Polyethylene Terephthalate với CAS 25038-59-9


  • Cas:25038-59-9
  • Công thức phân tử:C10H12O6
  • MW:228.19868
  • EINECS:25038-59-9
  • Từ đồng nghĩa:Sợi in 3D copolymer polyethylene terephthalate glycol; Este; Polyme kỵ nước; Khoa học Polymer; Polyme; PET; Polyme kỵ nước; Khoa học vật liệu; Khoa học Polymer
  • Chi tiết sản phẩm

    Tải xuống

    Thẻ sản phẩm

    PET Polyethylene Terephthalate có CAS 25038-59-9 là gì?

    PET (polyethylene terephthalate) có thể duy trì các tính chất vật lý và cơ học tuyệt vời trong phạm vi nhiệt độ rộng. PET có khả năng chống mỏi, chống ma sát, chống lão hóa và cách điện vượt trội. PET ổn định với hầu hết các dung môi hữu cơ và axit vô cơ, tiêu thụ năng lượng sản xuất thấp và khả năng gia công tốt. Do đó, PET đã được sử dụng rộng rãi trong bao bì nhựa, màng phim và sợi tổng hợp.

    Đặc điểm kỹ thuật

     

     

     

    Mục

    JL102 JL102B JL102C JL104 JL105 JL104H
     

    Cấp độ chai nước

     

    Cấp độ chai nước

     

    Dầu ăn,

    chai đựng đồ uống

    Sủi bọt

    đồ uống và CSD

    chai loại

     

    Cấp độ chai chiết nóng

     

    Nhanh

    cấp độ thu nhiệt

    Cấp cao cấp Cấp cao cấp Cấp cao cấp Cấp cao cấp Cấp cao cấp Cấp cao cấp
    Độ nhớt nội tại 0,800±0,015 M0±0,015 0,840±0,015 0,870±0,015 0,750±0,015 0,870±0,015
    Màu sắc (L) ≥83 ≥83 ≥83 ≥83 ≥83 ≥83
    Màu sắc (B) ≤0 ≤0 ≤0 ≤0 ≤0 ≤0
    Điểm nóng chảy 248±2 M2±2 247±2 249±2 252±2 245±2
    Hàm lượng Acetaldehyde ≤1.0 ≤1.0 ≤1.0 ≤1.0 ≤1.0 ≤1.0
    Tỉ trọng 1,40±0,01 1,40±0,01 1,40±0,01 1,40±0,01 1,40±0,01 1,40±0,01
    Đầu cacboxyl ≤35 ≤35 ≤35 ≤35 ≤35 ≤35
    Trọng lượng 100 1,7 ± 0,2 1,7 ± 0,2 1,7 ± 0,2 1,7 ± 0,2 1,7 ± 0,2 1,7 ± 0,2
    ĐỘ CAO 1,3 ± 0,2 1,3 ± 0,2 1,3 ± 0,2 1,1 ± 0,2 1,1 ± 0,2 1,1 ± 0,2

    Ứng dụng

    1. Sợi và hàng dệt may. PET có thể được sử dụng để sản xuất sợi polyester và sợi polyester, dùng để sản xuất hàng dệt may như quần áo và đồ nội thất gia đình.
    2. Ngành công nghiệp bao bì. PET chiếm vị trí quan trọng trong lĩnh vực bao bì và thường được sử dụng để sản xuất chai nước khoáng, chai nước ngọt có ga và các loại bao bì khác. Ngoài ra, nó còn được sử dụng để sản xuất màng và tấm dùng để đóng gói thực phẩm, thuốc men, hàng dệt may, dụng cụ chính xác và linh kiện điện tử.
    3. Thiết bị điện và điện tử. PET được sử dụng để sản xuất các linh kiện của sản phẩm điện và điện tử, chẳng hạn như ổ cắm điện, đầu nối điện tử, tay cầm nồi cơm điện, cần phân cực TV, khối đầu cuối, vỏ cầu dao, công tắc, vỏ quạt động cơ, bộ phận cơ khí của dụng cụ, bộ phận máy đếm tiền, bàn là điện, phụ kiện cho bếp từ và lò nướng, v.v.
    4. Ngành công nghiệp ô tô. PET cũng được sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô, chẳng hạn như sản xuất van điều khiển lưu lượng, bộ chế hòa khí và các bộ phận khác.
    5. Ngành y tế. PET-CT (chụp cắt lớp phát xạ positron) là công nghệ hình ảnh y tế tiên tiến được sử dụng để chẩn đoán sớm khối u, bệnh tim mạch, v.v. Nó có những ưu điểm độc đáo trong việc phát hiện chuyển hóa khối u, chức năng và các chất bình thường.
    Những ứng dụng này chứng minh tính ứng dụng rộng rãi và tầm quan trọng của PET như một vật liệu trong nhiều lĩnh vực.

    Bưu kiện

    Khối lượng tịnh 25kg/50kg/1000kg/1200kg trong bao dệt bằng nhựa có lót PE, 25MT/20FCL'

    20MT~24MT/20FCL' có pallet

    Gói PET

    PET Polyethylene Terephthalate VớiCAS 25038-59-9

    Đóng gói PET

    PET Polyethylene Terephthalate VớiCAS 25038-59-9


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi