PET Polyethylene Terephthalate với CAS 25038-59-9
PET (polyethylene terephthalate) có thể duy trì các tính chất vật lý và cơ học tuyệt vời trong phạm vi nhiệt độ rộng. PET có khả năng chống mỏi, chống ma sát, chống lão hóa và cách điện vượt trội. PET ổn định với hầu hết các dung môi hữu cơ và axit vô cơ, tiêu thụ năng lượng sản xuất thấp và khả năng gia công tốt. Do đó, PET đã được sử dụng rộng rãi trong bao bì nhựa, màng phim và sợi tổng hợp.
|
Mục | JL102 | JL102B | JL102C | JL104 | JL105 | JL104H |
| Cấp độ chai nước | Cấp độ chai nước | Dầu ăn, chai đựng đồ uống | Sủi bọt đồ uống và CSD chai loại | Cấp độ chai chiết nóng | Nhanh cấp độ thu nhiệt | |
| Cấp cao cấp | Cấp cao cấp | Cấp cao cấp | Cấp cao cấp | Cấp cao cấp | Cấp cao cấp | |
| Độ nhớt nội tại | 0,800±0,015 | M0±0,015 | 0,840±0,015 | 0,870±0,015 | 0,750±0,015 | 0,870±0,015 |
| Màu sắc (L) | ≥83 | ≥83 | ≥83 | ≥83 | ≥83 | ≥83 |
| Màu sắc (B) | ≤0 | ≤0 | ≤0 | ≤0 | ≤0 | ≤0 |
| Điểm nóng chảy | 248±2 | M2±2 | 247±2 | 249±2 | 252±2 | 245±2 |
| Hàm lượng Acetaldehyde | ≤1.0 | ≤1.0 | ≤1.0 | ≤1.0 | ≤1.0 | ≤1.0 |
| Tỉ trọng | 1,40±0,01 | 1,40±0,01 | 1,40±0,01 | 1,40±0,01 | 1,40±0,01 | 1,40±0,01 |
| Đầu cacboxyl | ≤35 | ≤35 | ≤35 | ≤35 | ≤35 | ≤35 |
| Trọng lượng 100 | 1,7 ± 0,2 | 1,7 ± 0,2 | 1,7 ± 0,2 | 1,7 ± 0,2 | 1,7 ± 0,2 | 1,7 ± 0,2 |
| ĐỘ CAO | 1,3 ± 0,2 | 1,3 ± 0,2 | 1,3 ± 0,2 | 1,1 ± 0,2 | 1,1 ± 0,2 | 1,1 ± 0,2 |
1. Sợi và hàng dệt may. PET có thể được sử dụng để sản xuất sợi polyester và sợi polyester, dùng để sản xuất hàng dệt may như quần áo và đồ nội thất gia đình.
2. Ngành công nghiệp bao bì. PET chiếm vị trí quan trọng trong lĩnh vực bao bì và thường được sử dụng để sản xuất chai nước khoáng, chai nước ngọt có ga và các loại bao bì khác. Ngoài ra, nó còn được sử dụng để sản xuất màng và tấm dùng để đóng gói thực phẩm, thuốc men, hàng dệt may, dụng cụ chính xác và linh kiện điện tử.
3. Thiết bị điện và điện tử. PET được sử dụng để sản xuất các linh kiện của sản phẩm điện và điện tử, chẳng hạn như ổ cắm điện, đầu nối điện tử, tay cầm nồi cơm điện, cần phân cực TV, khối đầu cuối, vỏ cầu dao, công tắc, vỏ quạt động cơ, bộ phận cơ khí của dụng cụ, bộ phận máy đếm tiền, bàn là điện, phụ kiện cho bếp từ và lò nướng, v.v.
4. Ngành công nghiệp ô tô. PET cũng được sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô, chẳng hạn như sản xuất van điều khiển lưu lượng, bộ chế hòa khí và các bộ phận khác.
5. Ngành y tế. PET-CT (chụp cắt lớp phát xạ positron) là công nghệ hình ảnh y tế tiên tiến được sử dụng để chẩn đoán sớm khối u, bệnh tim mạch, v.v. Nó có những ưu điểm độc đáo trong việc phát hiện chuyển hóa khối u, chức năng và các chất bình thường.
Những ứng dụng này chứng minh tính ứng dụng rộng rãi và tầm quan trọng của PET như một vật liệu trong nhiều lĩnh vực.
Khối lượng tịnh 25kg/50kg/1000kg/1200kg trong bao dệt bằng nhựa có lót PE, 25MT/20FCL'
20MT~24MT/20FCL' có pallet
PET Polyethylene Terephthalate VớiCAS 25038-59-9
PET Polyethylene Terephthalate VớiCAS 25038-59-9












