Paraformaldehyde CAS 30525-89-4
Polyoxymethylene (POM) là một polyme của formaldehyde (polyoxymethylene khối lượng phân tử cao) với chiều dài cấu trúc điển hình từ tám đến một trăm vị trí đơn. Polyoxymethylene mạch dài thường được sử dụng trong sản xuất nhựa chịu nhiệt, còn được gọi là nhựa polyoxymethylene (POE, Derlin do DuPont sản xuất). Polyformaldehyde phân hủy nhanh chóng và giải phóng formaldehyde có mùi hơi khó chịu.
MỤC | TIÊU CHUẨN |
Hàm lượng formaldehyde (tính theo formaldehyde)%≥ | 96,0% |
Vẻ bề ngoài | Bột tinh thể màu trắng không có tạp chất nhìn thấy được |
Thời gian hòa tan, phút (bể nước 42 ℃)≤ | 45 |
Độ axit (tính theo axit fomic)% ≤ | 0,03 |
Giá trị PH (90g nước + 10g paraformaldehyde) | 4.0-8.0
|
Dmức độ trùng hợp≤ | 80 |
Fe≤ | 0,002 |
Hàm lượng tro≤ | 0,3 |
1. Cải thiện độ bền vật liệu trong cao su, lớp phủ và chất kết dính.
2. Khử trùng và chống ăn mòn, dùng để khử trùng trang trại, phòng thí nghiệm và thiết bị y tế.
3. Nông nghiệp, dùng để khử trùng đất, xử lý hạt giống và ức chế nấm và vi khuẩn. Sản xuất thuốc trừ sâu và thuốc diệt nấm.
4. Cải thiện khả năng chống nhăn và chống cháy của vải. Ức chế sự phát triển của vi khuẩn trong nước tuần hoàn công nghiệp.
25kg/phuy, 9 tấn/container 20'
25kg/bao, 20 tấn/container 20'

Paraformaldehyde CAS 30525-89-4

Paraformaldehyde CAS 30525-89-4