O-cymen-5-OL còn được gọi là IPMP CAS 3228-02-2
O-cymen-5-ol là một thành phần iso-cresol quan trọng được sử dụng làm chất diệt khuẩn/chất bảo quản mỹ phẩm và/hoặc thành phần hương liệu. Chức năng của IPMP là kháng khuẩn, chống viêm, giảm đau và sát trùng. 4-isopropyl-3-methyl phenol là tinh thể màu trắng, có nhiệt độ nóng chảy 112℃, nhiệt độ sôi 244℃. Độ tan ở nhiệt độ phòng xấp xỉ: 36% trong ethanol, 65% trong methanol, 50% trong cồn isopropyl, 32% trong butanol, 65% trong acetone. Không tan trong nước.
Tên sản phẩm | O-Cymen-5-OL | Số lô | JL20210305 | ||
Cas | 3228-02-2 | Ngày MF | Ngày 05 tháng 03 năm 2021 | ||
Đóng gói | 25kg/thùng hoặc 20kg/thùng | Ngày phân tích | Ngày 05 tháng 03 năm 2021 | ||
Số lượng | 500kg | Ngày hết hạn | Ngày 04 tháng 03 năm 2023 | ||
Unilong cung cấp vật liệu chất lượng cao cho các dây chuyền chăm sóc sức khỏe | |||||
Mục | Tiêu chuẩn | Kết quả | |||
Vẻ bề ngoài | Bột màu trắng hoặc bột tinh thể hình kim màu trắng | Bột tinh thể | |||
Nhận dạng | (1) Nghiền mẫu với một lượng long não bằng nhau; hỗn hợp hóa lỏng. (2) Hòa tan một mẫu nhỏ trong 1ml axit axetic băng, thêm 6 giọt axit sunfuric và 1 giọt axit nitric; xuất hiện màu nâu đỏ. (3) Cho 5 ml dung dịch natri hydroxit (1→10) vào 1 g mẫu, đun nóng trên nồi cách thủy, thu được chất lỏng không màu hoặc vàng nhạt. Nhỏ 2 đến 3 giọt cloroform còn ấm vào chất lỏng này, lắc đều, màu vàng lục hiện ra. (4) Dung dịch mẫu thể hiện độ hấp thụ cực đại ở bước sóng 279+2 nm. | Tuân thủ | |||
Điểm nóng chảy | 110~113℃ | 110,4~111,3℃ | |||
Độ tinh khiết | (1) Độ trong của dung dịch: Hòa tan 3,0g mẫu trong 10ml etanol; dung dịch trong. (2) Tạp chất hữu cơ: TLC (3) Kim loại nặng (Pb)≤10ppm (4) Asen≤2ppm | (1) Tuân thủ (2) Tuân thủ (3) <20ppm (4) <2ppm | |||
PH | 6,5-7,0 | 6.8 | |||
Xét nghiệm bằng HPLC | ≥99,0% | 99,83% | |||
Phần kết luận | Xác nhận với Enterprise Standard |
1. Mỹ phẩm: Là chất khử trùng, kháng khuẩn, trị mụn, chất ổn định được sử dụng trong sữa rửa mặt, kem dưỡng da mặt, phấn phủ, sữa tắm, chăm sóc tóc, nước hoa, kem đánh răng, phấn mắt, khăn lau, v.v.
2. Dược phẩm: Có thể dùng để ức chế các bệnh ngoài da do vi khuẩn hoặc nấm, sát trùng miệng hoặc hậu môn
3. Y học: dùng làm chất khử trùng trong thuốc sát trùng miệng, nước súc miệng, dầu gội đầu, kem đánh răng, v.v.
4. Công nghiệp: dùng làm chất khử trùng trong phòng, quần áo.


Liều dùng: Đề xuất 0,1% (liều dùng chính xác phải tuân theo công thức sản phẩm cuối cùng của khách hàng).
Đóng gói trong thùng 25kg và tránh ánh sáng ở nhiệt độ dưới 25℃.
