NONAFLOUROHEXYLTRIMETHOXYSILANE CAS 85877-79-8
NONAFLUOROHEXYLTRIMETHOXYSILANE CAS 85877-79-8 có các tính chất hóa học chung của silane. Nhóm trimethoxysilyl (-Si(OCH3)3) trong phân tử có thể trải qua quá trình thủy phân, trùng ngưng và các phản ứng khác trong một số điều kiện nhất định để tạo ra silanol và polycondensate của nó. Khi phản ứng với các hợp chất hữu cơ khác, phần nonafluorohexyl có thể thể hiện các đặc tính của hợp chất hữu cơ flo, với độ ổn định hóa học và tính kỵ nước cao. Nó không tương thích với các chất oxy hóa mạnh, bazơ mạnh và các chất khác, và nên tránh tiếp xúc với các chất này trong quá trình bảo quản và sử dụng.
MỤC | TIÊU CHUẨN |
Vẻ bề ngoài(25℃) | Chất lỏng trong suốt không màu |
Nội dung % | ≥98% |
Dmật độ | 1,35 - 1,45g/cm³ |
Độ ẩm % | ≤0,1% |
Hàm lượng kim loại nặng(ppm) | ≤0,0001% |
1>Chất xử lý bề mặt: NONAFLUOROHEXYLTRIMETHOXYSILANE có thể được sử dụng để xử lý bề mặt vật liệu, tạo thành lớp màng fluorosilane có năng lượng bề mặt thấp trên bề mặt vật liệu, mang lại cho vật liệu tính kỵ nước, kỵ dầu và chống bám bẩn tốt, cải thiện khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn và chống lão hóa của vật liệu, v.v. và được sử dụng rộng rãi trong bảo vệ bề mặt của thủy tinh, kim loại, gốm sứ và các vật liệu khác.
2>Sơn và chất phủ: Thêm vào sơn có thể cải thiện hiệu suất của sơn, chẳng hạn như cải thiện khả năng chống chịu thời tiết, chống ăn mòn hóa học và tính chất tự làm sạch của lớp phủ, giúp bề mặt lớp phủ ít bị bám dính bởi nước, dầu và bụi bẩn, đồng thời kéo dài tuổi thọ của lớp phủ.
3>Ngành công nghiệp điện tử: Được sử dụng để xử lý bề mặt các linh kiện điện tử, NONAFLUOROHEXYLTRIMETHOXYSILANE có thể cải thiện khả năng chống ẩm, chống bụi và cách điện của các linh kiện điện tử, bảo vệ các linh kiện điện tử khỏi tác động của môi trường bên ngoài và cải thiện độ tin cậy và tính ổn định của chúng.
4> Xử lý dệt may: Sau khi xử lý dệt may, dệt may có thể có chức năng "ba chống thấm nước, chống dầu và chống bám bẩn", đồng thời không ảnh hưởng đến khả năng thoáng khí và độ mềm mại của dệt may, đồng thời cải thiện chất lượng và tuổi thọ của dệt may.
200KG/TRỐNG

NONAFLOUROHEXYLTRIMETHOXYSILANE CAS 85877-79-8

NONAFLOUROHEXYLTRIMETHOXYSILANE CAS 85877-79-8