N,N-dimethyltetradecylamine CAS 112-75-4
Sản phẩm này là chất lỏng trong suốt không màu đến hơi vàng, có tính kiềm, không tan trong nước, hòa tan trong các dung môi hữu cơ như ethanol và rượu isopropyl, đồng thời có tính chất hóa học của các amin hữu cơ.
MỤC | TIÊU CHUẨN | |
Giới hạn dưới | Giới hạn trên | |
% amin bậc ba | 97 | - |
đồng1or APHA | - | 30 |
Amin bậc 1 và bậc 2% | - | 1,00 |
Giá trị amin mgKOHg | 220,0 | 233,0 |
Phân bố chuỗi cacbon, C14 % | 95,0 | - |
Hóa chất hàng ngày và công nghiệp giặt giũ. Dùng để sản xuất chất diệt khuẩn, chất bảo quản, phụ gia nhiên liệu, chất chiết kim loại quý hiếm, chất phân tán sắc tố, chất tuyển nổi khoáng chất, nguyên liệu mỹ phẩm, v.v.Ngành dệt may. Dùng để pha chế chất tẩy sợi, chất làm mềm vải, chất nhũ hóa nhựa đường, phụ gia dầu nhuộm, chất ức chế rỉ sét kim loại, chất chống tĩnh điện, v.v. Mỏ dầu và hệ thống nước tuần hoàn công nghiệp. Được sử dụng như một chất diệt khuẩn và diệt tảo, chất tẩy chất nhờn và chất làm sạch hệ thống để ngăn chặn sự phát triển và đóng cặn của vi sinh vật. Dầu gội và các chất tẩy rửa hàng ngày khác. Nó được dùng để làm dày, giảm kích ứng và tổng hợp sản phẩm, giúp tóc mượt mà, dễ chải hơn, có bọt và độ bóng mịn. Ngoài ra, tetradecyldimethyl tertiary amin còn được dùng làm chất chống gỉ kim loại, chất chống tĩnh điện, v.v.
160kgs/trống hoặc 800kg/trống IBC, 16 tấn/container
N,N-dimethyltetradecylamine CAS 112-75-4
N,N-dimethyltetradecylamine CAS 112-75-4