Nicotinamide CAS 98-92-0
Nicotinamide, còn được gọi là nicotinamide, vitamin B3 hoặc vitamin PP, là một vitamin tan trong nước thuộc nhóm vitamin B. Nó là thành phần của coenzyme I (nicotinamide adenine dinucleotide, NAD) và coenzyme II (nicotinamide adenine dinucleotide phosphate, NADP). Phần nicotinamide của hai cấu trúc coenzyme này trong cơ thể người có đặc tính hydro hóa và khử hydro thuận nghịch, đóng vai trò trong quá trình vận chuyển hydro trong quá trình oxy hóa sinh học, và có thể thúc đẩy quá trình hô hấp mô, quá trình oxy hóa sinh học và quá trình trao đổi chất.
MỤC | TIÊU CHUẨN |
Vẻ bề ngoài | Bột tinh thể màu trắng. |
Xét nghiệm (C6 H6 N2O) % | ≥99,0 |
Niacin mg/kg | ≤100 |
Điểm nóng chảy (℃) | 280±2 |
Kim loại nặng (Pb) mg/kg | ≤2 |
Clorua mg/kg | ≤70 |
Sunfat mg/kg | ≤190 |
1. Lĩnh vực chăm sóc da
(1) Làm trắng và mờ vết thâm
Cơ chế: Ức chế sự vận chuyển melanin từ tế bào hắc tố đến lớp biểu bì (thành phần cốt lõi của lọ nhỏ màu trắng OLAY).
Nồng độ: 2-5% (Cao hơn 5% có thể gây kích ứng).
(2) Sửa chữa rào cản
Làm dày lớp sừng: Giảm tình trạng mất nước qua da, phù hợp với da nhạy cảm (như kem dưỡng Cerave).
Chống đỏ mạch máu: Giảm mẩn đỏ da (chăm sóc hỗ trợ cho bệnh trứng cá đỏ).
(3) Chống lão hóa
Tăng cường NAD+ cho da: Làm chậm quá trình lão hóa tế bào (khi sử dụng kết hợp với các tiền chất NAD+ như NMN).
Giảm nếp nhăn: Kích thích sản xuất collagen (Đã được chứng minh lâm sàng có hiệu quả ở nồng độ 3%).
2. Ứng dụng nông nghiệp
(1) Điều hòa sinh trưởng thực vật:
Tăng cường khả năng chống chịu hạn của cây trồng (như khả năng chống hạn, chống mặn).
(2) Chất tăng cường thuốc trừ sâu:
Cải thiện tỷ lệ hấp thụ qua lá của một số loại thuốc diệt nấm.
25kg/bao

Nicotinamide CAS 98-92-0

Nicotinamide CAS 98-92-0