Hydrazine sulfate CAS 10034-93-2 còn hàng
Hydrazine sulfate, còn được gọi là hydrazine sulfate, muối hydrazine và axit sulfuric tạo thành, tinh khiết ở dạng tinh thể vảy không màu hoặc tinh thể hình thoi. Khối lượng phân tử 130,12. Công thức phân tử N2H4 H2SO4. Điểm nóng chảy 254℃, tiếp tục phân hủy nhiệt. Tỷ trọng tương đối là 1,37. Ít tan trong nước lạnh, dễ tan trong nước nóng (2,87 ở 20℃, 3,41 ở 25℃, 3,89 ở 30℃, 4,16 ở 40℃, 7,0 ở 50℃, 9,07 ở 60℃, 14,4 ở 80℃), dung dịch nước có tính axit, không tan trong etanol và ete. Ổn định trong không khí. Dễ bị kiềm và chất oxy hóa, và không thể cùng tồn tại với kiềm và chất oxy hóa. Có tác dụng khử mạnh.
Mục | Tiêu chuẩn |
Vẻ bề ngoài | Một loại bột màu trắng |
Xét nghiệm | ≥98,0% |
Mất mát khi sấy khô | ≤2,0% |
Nó được sử dụng làm thuốc thử phân tích và chất khử. Nó cũng được sử dụng để tinh chế kim loại hiếm làm nguyên liệu sản xuất dược phẩm. Trong công nghiệp hữu cơ, nó là nguyên liệu sản xuất azodiisobutyronitrile và các sản phẩm khác. Nó cũng được sử dụng làm chất khử trong mạ điện.
Dùng trong nông nghiệp làm thuốc trừ sâu, chất khử trùng. Dùng làm chất tạo bọt cho nhựa, cao su, v.v.
25kg/phuy, 9 tấn/container 20'
25kg/bao, 20 tấn/container 20'

Hydrazine sulfat CAS 10034-93-2