GLYCERYLSTEARATE SE CAS 123-94-4
Glyceride axit monostearic thường ở dạng dầu, mỡ hoặc sáp, có màu vàng nhạt hoặc ngà, vị béo ngậy hoặc không mùi, liên quan đến kích thước và độ bão hòa của các nhóm béo và có đặc tính cảm quan tuyệt vời. Ngoài ra, glyceride monostearate là một chất hoạt động bề mặt hóa học không ion loại polyol. Do cấu trúc của nó bao gồm một nhóm alkyl mạch dài ưa dầu và hai nhóm hydroxyl ưa nước, nó có hoạt tính bề mặt tốt và có thể nhũ hóa, tạo bọt, phân tán, tách bọt và chống lão hóa tinh bột. Đây là chất nhũ hóa được sử dụng rộng rãi nhất trong thực phẩm và mỹ phẩm.
Vẻ bề ngoài | Màu trắng sữa, vàng nhạt hoặc vàng đến màu nâu nhạt, chất rắn dạng bột |
Tổng monoglyceride của axit béo (%) | ≥40 |
Glycerin tự do (%) | ≤7.0 |
Chỉ số axit (mg KOH/g) | ≤5.0 |
Giá trị iốt (gI2/100g) | ≤1,5 |
Màu sắc (Hazen) | ≤400 |
Chì (mg/kg) | ≤2.0 |
1.GLYCERYLSTEARATE SE có tính chất nhũ hóa, phân tán, ổn định, chống tạo bọt, chống tĩnh điện, tạo lớp phủ và chống lão hóa tinh bột.
2. GLYCERYLSTEARATE SE của đồ uống và thực phẩm: được sử dụng rộng rãi trong kem, sữa hỗn hợp, đồ uống protein thực vật, bánh mì, bánh ngọt, kẹo bơ cứng, các sản phẩm thịt, gạo, các sản phẩm bột mì và các sản phẩm khác như chất nhũ hóa, chất ổn định, chất chống lão hóa tinh bột, v.v.
3. GLYCERYLSTEARATE SE chất béo thực phẩm và hóa chất tinh khiết, được sử dụng như chất nhũ hóa và chất phân tán chất lượng cao trong kem nhân tạo, shortening, chất béo dạng bột, kem tươi, chất phủ bảo quản trái cây, chất chống tạo bọt và các lĩnh vực khác.
4. GLYCERYLSTEARATE SE trong quá trình chế biến EPE, PVC và các loại nhựa khác: là chất hóa dẻo không độc hại, chất chống lão hóa và chất tạo bọt được sử dụng rộng rãi, có thể cải thiện hiệu quả độ mềm, độ dẻo và tính chống tĩnh điện của sản phẩm.
5. GLYCERYLSTEARATE SE trong mỹ phẩm và nhũ tương dược phẩm, được sử dụng rộng rãi trong thuốc mỡ, kem và thuốc xoa bóp để cải thiện độ phân tán và độ ổn định của pha phân tán.
25kg/phuy, 16 tấn/container 20'

GLYCERYLSTEARATE SE với CAS 123-94-4

GLYCERYLSTEARATE SE với CAS 123-94-4