ETYL LAUROYL ARGINATE HCL CAS 60372-77-2
Lauroyl arginine ethyl ester hydrochloride là một loại chất kháng khuẩn thực phẩm dùng để chữa vệ sinh thực phẩm. Nó cũng được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất bảo quản.
độ tinh khiết | 85% |
Vẻ bề ngoài | bột màu trắng |
Axit lauric | 5% |
MW | 421.01754 |
PH | 3.0-5.0 |
Etyl laurat | 3% |
Etyl arginin 2HCL | 1% |
đóng gói | Bao 1kg/trống 25kg |
Arginine HCL | 1% |
xét nghiệm | 85,0% phút |
Nó chủ yếu được sử dụng trong ngành công nghiệp y học và mỹ phẩm. Ngành mỹ phẩm: lauroyl arginine ethyl ester hydrochloride với nồng độ dưới 0,4% được dùng làm chất bảo quản trong mỹ phẩm (trừ sản phẩm trang điểm môi, sản phẩm vệ sinh răng miệng và sản phẩm xịt) và nồng độ cao nhất của lauroyl arginine ethyl ester hydrochloride dùng trong xà phòng, trị gàu dầu gội và khử mùi không xịt là 0,8%; Trong y học: dùng để ức chế sự phát triển của vi sinh vật trong sản phẩm.
Axit bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát; tránh xa ánh nắng mặt trời; tránh lửa; tránh ẩm ướt.
ETYL LAUROYL ARGINATE HCL CAS 60372-77-2
Ethyl lauryl arginate HCL; Bột HCl Ethyl Lauroyl Arginate; (S)-Ethyl 2-dodecanamido-5-guanidinopentanoat hydroclorua; Aminat G; CytoGuard LA; Ethyl N-lauroyl-L-arginate hydrochloride; etyl lauroyl arginate