EDTA-Fe CAS 15708-41-5 Muối natri sắt EDTA
Natri sắt EDTA là bột tinh thể màu vàng kaki nhạt, ổn định trong tự nhiên, ổn định trong bảo quản, tan trong nước và axit. Đây là chất bổ sung sắt dạng chelat. Nhờ tỷ lệ hấp thụ cao, độ hòa tan cao, ít gây kích ứng đường tiêu hóa và ít ảnh hưởng đến chất lượng cảm quan và chất lượng nội tại của chất mang thực phẩm, gia vị, bánh quy, sản phẩm từ sữa và thực phẩm chức năng, sản phẩm này có tác dụng tốt trong việc cải thiện tình trạng thiếu máu do thiếu sắt ở số lượng lớn người dân.
CAS | 15708-41-5 |
Tên khác | Muối natri sắt EDTA |
EINECS | 239-802-2 |
Vẻ bề ngoài | Bột màu vàng |
Độ tinh khiết | 99% |
Màu sắc | Màu vàng |
Kho | Bảo quản khô ráo, thoáng mát |
Bưu kiện | 25kg/bao |
Ứng dụng | chất tẩy màu trong kỹ thuật chụp ảnh |
1. Chủ yếu được sử dụng làm chất tạo phức, chất oxy hóa, chất xử lý vật liệu nhạy sáng và chất tẩy trắng, chất làm loãng màng đen trắng;
2. Dùng làm thuốc thử chuẩn độ phức hợp, dùng trong nông nghiệp để xử lý bệnh vàng lá ở cây;
3. Thực phẩm bổ sung dinh dưỡng (sắt);
4. Được sử dụng rộng rãi trong thực phẩm, sản phẩm chăm sóc sức khỏe, sản phẩm từ sữa, thuốc, v.v.

25kg/bao, 9 tấn/container 20'

EDTA-Fe

EDTA-Fe
EDTA.NaFe.3H2O; Axit etylenđiamintetraaxetic, muối sắt(III)natri, muối trihydrat; Axit etylenđiamintetraaxetic, muối mangan; AXIT etylenđiamintetraaxetic, muối sắt; [Etylenđiamin] tetraaxetic, muối natri, phức chất sắt; Natri sắt(III) edetat; Axit etylenđiamintetraaxetic, muối sắt natri trihydrat, tinh khiết, 98%; Ferrat(1-), N,N-1,2-ethanediylbisN-(carboxy-.kappa.O)methylglycinato-.kappa.N,.kappa.O(4-)-, natri, (OC-6-21)-; sắt(iii) natri etylenđiamintetraaxetat; Axit etylenđiamin-N,N,N',N'-tetraaxetic, muối sắt natri, trihydrat; SẮT NATRIEDTA; SẮT SODIUMETHYLENEDIAMINOTETRAACETATE; NATRI IRONETHYLENEDIAMINETETRAACETICACID; NATRI FERRICETHYLENEDIAMINETETRAACETATE; NATRI IRONETHYLENEDIAMINETETRACETATE; Natriferedetat; ETHYLENEDIAMIDETETRAACETIC ACID MONOSODIUM FERRIC SALT HYDRATE; Ethylene diamine tetraacetic acid, dinatri ferric salt; Ferrat(1-), [[N,N'-1,2-ethanediylbis[ N-(carboxymethyl)glycinato]](4-)-N,N',O,O',O#N,O#N#' ]-, natri, (OC-6-21)-; Edathamil; EDTA muối sắt natri; Axit Ethylenediaminetetraacetic Muối natri sắt Axit Ethylenediaminetetraacetic Muối natri sắt Natri Ethylenediaminetetraacetate Sắt (III) Natri Ethylenediaminetetraacetate; Ferrat (1-), [[N,N'-1,2-ethanediylbis[N-[(carboxy-kO)Methyl]glycinato-kN,kO]](4-)]-,sodiuM (1:1),(OC-6-21)-; EDTA FeNa2; Muối sắt natri etylendiaminetetraacetic của axit etylendiaminetetraacetic ngậm nước; EDTA MUỐI SẮT MONONADI 3H2O; sắt (III) natri 2,2',2'',2''-(ethane-1,2-diylbis(azanetriyl))tetraacetate; p Sắt (III) Mononatri Ethylenediaminetetraacetate; natri((ethylenedinitrilo)tetraacetato)ferrat(1-); natriferedetat; natriferricedta; natriironedta; sytron; muối natri sắt EDTA >99%; SẮT NATRI ETHYLENEDIAMINETETRAACETAT; AXIT ETHYLENEDIAMINETETRAACETIC MONOSODIUM SẮT(+3) MUỐI TRIHYDRATE; AXIT ETHYLENEDIAMINETETRAACETIC SẮT NATRI MUỐI TRIHYDRATE; EDTA-NAFE TRIHYDRATE; EDTA-FE NA X 3H2O; Muối natri sắt EDTA (III); Muối natri sắt axit ethylenediaminetetraacetic; Muối natri sắt EDTA; Edathamil, Muối natri sắt EDTA (III), Axit ethylenediaminetetraacetic Muối natri sắt (III), Komplexon(R) II; Edathamil, Muối natri sắt EDTA (III), Komplexon(R) II; Natri sắt (Ⅲ) etylendiaminetetraacetate; Ferrat (1-), [[N,N'-1,2-ethanediylbis [N-[(carboxy-kO)methyl]glycinato-kN,kO]](4-)]-, natri, (OC-6-21)-