Cysteamine hydrochloride CAS 156-57-0
Chất kết tinh màu trắng, mùi đặc trưng, dễ tan trong nước và etanol; không bền với ánh sáng, dung dịch nước dễ bị oxy hóa thành cystamine, đôi khi kết tủa. Sau đó, trong axit sunfuric, phản ứng vòng hóa cacbon disulfua, và cuối cùng thu được bằng cách thủy phân axit clohydric.
CAS | 156-57-0 |
Tên khác | Mercaptamine hydrochloride |
Vẻ bề ngoài | Tinh thể màu trắng |
Độ tinh khiết | 99% |
Màu sắc | Trắng |
Kho | Bảo quản khô ráo, thoáng mát |
Bưu kiện | 25kg/bao |
Ứng dụng | Sản phẩm trung gian y tế |
1. Trong công nghiệp thực phẩm, được dùng làm chất tạo axit, chất giữ màu, chất bảo quản, chất ổn định nhũ tương cho lòng đỏ trứng, v.v., và cũng được dùng trong dược phẩm;
2. Dùng trong nghiên cứu sinh hóa, phòng ngừa và điều trị bệnh do bức xạ. Cysteamine hydrochloride được sử dụng như một chất chống oxy hóa và xạ trị;
3. Là chất trung gian để sản xuất cimetidin, ranitidine và các loại thuốc khác. Thuốc thử sinh hóa, chất tạo phức cho các ion kim loại nặng, v.v.;
4. Một aminothiol làm giảm quá trình oxy hóa các phân tử disulfide quan trọng như cystine thành cysteine, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng như điều chỉnh biểu hiện gen, làm suy giảm các hormone sinh học và phủ nano các hạt, v.v.; để chuẩn độ thể tích coban, niken, đồng, kẽm, cadmium và thủy ngân.
25kg/thùng, 9 tấn/container 20'

Cysteamine-hydrochloride-1

Cysteamine-hydrochloride-2