Kali Laurat dạng lỏng không màu CAS 10124-65-9
Kali laurat là một hóa chất có công thức phân tử là C12H23KO2 và khối lượng phân tử là 238,41. Kali laurat là chất ổn định cơ học trong công nghiệp cao su.
| ITEM | STIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ |
| Vẻ bề ngoài | Chất lỏng không màu | Theo |
| Hàm lượng chất hiệu quả | 35±1% | 35,3% |
| PH | 9.0-12.0 | 11.2 |
| Màu sắc (Hazen) | ≤100 | Theo |
| ITEM | STIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ |
| Vẻ bề ngoài | Chất lỏng không màu | Theo |
| Hàm lượng chất hiệu quả | 30±1% | 30,2% |
| PH | 9.0-12.0 | 11.0 |
| Màu sắc (Hazen) | ≤100 | Theo |
1. Chất ổn định cơ học trong công nghiệp
2. Chất hoạt động bề mặt anion
3. Đối với ngành dược phẩm
Kali laurat là một nguyên liệu hóa học quan trọng, có nhiều ứng dụng. Trong công nghiệp dược phẩm, kali laurat được sử dụng làm nguyên liệu hoặc phụ gia, đồng thời trong sản xuất nhiều loại dược phẩm khác nhau. Ngoài ra, kali laurat còn có đặc tính nhũ hóa, ổn định, do đó được sử dụng làm chất ổn định cơ học trong công nghiệp cao su, đặc biệt là trong quá trình sản xuất các sản phẩm cao su, kali laurat có thể cải thiện độ ổn định và độ bền của cao su, đảm bảo chất lượng và hiệu suất của sản phẩm.
Thùng phuy 200L, thùng phuy IBC hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng và nhiệt độ dưới 25℃.
KALI LAURAT CAS 10124-65-9
KALI LAURAT CAS 10124-65-9














