Coban sulfat CAS 10124-43-3
Coban sunfat là chất rắn màu đỏ, vàng nâu, tan ít trong nước và metanol, dễ bị phong hóa trong không khí.
MỤC | TIÊU CHUẨN |
Xét nghiệm (Co) | 21% TỐI THIỂU |
Ni | 0,001%TỐI ĐA |
Fe | 0,001%TỐI ĐA |
Chất không tan trong nước | 0,01%TỐI ĐA |
(1) Vật liệu pin
Coban sunfat là nguyên liệu thô quan trọng để sản xuất vật liệu điện cực dương cho pin lithium-ion.
(2) Được sử dụng trong chất điện phân của pin niken-kim loại hydride và pin niken-cadmi.
(2) Công nghiệp gốm sứ và thủy tinh
Là chất tạo màu, nó được dùng để làm đồ gốm và thủy tinh màu xanh.
Thêm coban sunfat vào men có thể tạo ra hiệu ứng màu xanh độc đáo.
(3) Chất xúc tác
Được sử dụng làm chất xúc tác trong hóa dầu và tổng hợp hữu cơ.
Dùng làm chất hút ẩm trong sơn và chất phủ.
(4) Phụ gia thức ăn chăn nuôi
Bổ sung coban vào thức ăn chăn nuôi để ngăn ngừa tình trạng thiếu coban.
(5) Ngành công nghiệp mạ điện
Được sử dụng để mạ điện hợp kim coban nhằm tạo lớp phủ bề mặt chống mài mòn và chống ăn mòn.
(6) Công dụng khác
Được sử dụng trong sản xuất thuốc nhuộm, bột màu và mực.
Là một loại phân bón vi lượng trong nông nghiệp.
25kg/bao

Coban sulfat CAS 10124-43-3

Coban sulfat CAS 10124-43-3