Canxi sulfat dihydrat CAS 10101-41-4
Canxi sunfat dihydrat còn được gọi là "thạch cao khan tự nhiên". Công thức hóa học: CaSO4. Khối lượng phân tử: 136,14. Tinh thể trực thoi. Tỷ trọng: 2,960, chiết suất: 1,569, 1,575, 1,613. Một loại thạch cao khan hòa tan khác: điểm nóng chảy: 1450℃, tỷ trọng: 2,89, chiết suất: 1,505, 1,548, phân hủy khi nung nóng trắng. Hemihydrat của nó thường được gọi là "thạch cao nung" và "bạch kim calciformis", chủ yếu ở dạng bột trắng không kết tinh, tỷ trọng: 2,75. Dihydrat của nó thường được gọi là "thạch cao", tinh thể hoặc bột màu trắng, tỷ trọng: 2,32, chiết suất: 1,521, 1,523, 1,530, và mất hết nước tinh thể khi nung đến 163℃. Chemicalbook Ít tan trong nước, axit clohydric, axit nitric, tan trong axit sulfuric nóng, không tan trong cồn. Sản phẩm tự nhiên tan trong dung dịch nước kiềm sunfat, natri thiosunfat và muối amoni. Phương pháp điều chế: Thạch cao khan tự nhiên thu được bằng cách phản ứng CaO và SO3 dưới tác dụng của nhiệt độ cao. Thạch cao khan hòa tan thu được bằng cách nung CaSO4·2H2O đến khối lượng không đổi ở 200℃. Hemihydrat thu được bằng cách nung và tách nước thạch cao thô. Dihydrat thu được bằng cách phản ứng canxi clorua với amoni sunfat. Công dụng chính của canxi sunfat: Thạch cao khan tự nhiên chủ yếu được sử dụng trong y học; thạch cao khan hòa tan có thể được sử dụng làm đồ trang trí nội thất, và cũng có thể được sử dụng để sản xuất hóa chất, đồ uống, v.v.; hemihydrat chủ yếu được sử dụng trong vật liệu xây dựng, và cũng có thể được sử dụng để làm tượng thạch cao và vật liệu gốm sứ; dihydrat của nó được sử dụng để tạo ra hemihydrat, chất độn, v.v.
Mục | Kết quả |
Vẻ bề ngoài | Bột trắng |
Xét nghiệm | ≥99% |
Độ rõ nét | tuân thủ |
HCl không tan | ≤0,025% |
Clorua | ≤0,002% |
Nitrat | ≤0,002% |
Muối amoni | ≤0,005% |
Cacbonat | ≤0,05% |
Sắt | ≤0,0005% |
Kim loại nặng | ≤0,001% |
Magie và kim loại kiềm | ≤0,2% |
Sử dụng công nghiệp
1. Chất ức chế cặn: Canxi sunfat dihydrat có hiệu suất ức chế cặn tốt và có thể được sử dụng để xử lý nước trong các hệ thống công nghiệp để ngăn ngừa cặn bên trong đường ống và thiết bị, đồng thời duy trì hoạt động bình thường của hệ thống.
2. Nguyên liệu công nghiệp: Canxi sunfat dihydrat có thể được sử dụng làm nguyên liệu để điều chế các chất hóa học khác, chẳng hạn như thạch cao, tấm thạch cao, bột thạch cao, v.v.
3. Vật liệu xây dựng: Trong ngành xây dựng, canxi sunfat dihydrat có thể được sử dụng làm sản phẩm thạch cao trong vật liệu xây dựng để trang trí và sửa chữa tường, trần nhà, v.v.
4. Chất xử lý khai thác: Trong quá trình xử lý khai thác, canxi sunfat dihydrat có thể được sử dụng làm chất phụ trợ trong quá trình tuyển nổi và tinh chế để thúc đẩy quá trình tách và tinh chế quặng.
Sử dụng trong nông nghiệp
1. Chất cải tạo đất: Canxi sunfat dihydrat có thể điều chỉnh độ pH của đất, cải thiện cấu trúc đất, tăng độ phì nhiêu của đất và thúc đẩy cây trồng phát triển.
2. Phụ gia thức ăn: Là nguồn cung cấp canxi, canxi sunfat dihydrat có thể bổ sung nguyên tố canxi cho động vật và thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển xương của động vật.
3. Nguyên liệu thuốc trừ sâu: Trong nông nghiệp, canxi sunfat dihydrat có thể được sử dụng làm nguyên liệu cho thuốc trừ sâu, để điều chế thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, v.v.
Công dụng y tế
1. Nguyên liệu dược phẩm: Canxi sulfat dihydrat có thể được sử dụng làm nguyên liệu dược phẩm để điều chế các chất bổ sung canxi, thuốc kháng axit và các loại thuốc khác để điều trị loãng xương, tăng axit và các bệnh khác.
2. Vật liệu y tế: Thường được dùng để làm băng bó cố định xương gãy. Nó có độ dẻo dai và độ ổn định tốt, giúp vết gãy mau lành.
3. Vật liệu nha khoa: Trong lĩnh vực nha khoa, canxi sunfat dihydrat có thể được sử dụng để làm khuôn răng và vật liệu trám răng.
4. Băng vết thương: Có khả năng thấm nước và thoáng khí nhất định, có thể dùng để băng một số vết thương.
Sử dụng thực phẩm
1. Phụ gia thực phẩm: Canxi sunfat dihydrat có thể điều chỉnh độ pH của thực phẩm, tăng độ cứng và hương vị của thực phẩm, đồng thời đóng vai trò là chất đông tụ trong sản xuất thực phẩm như đậu phụ.
2. Chất bảo quản: Được sử dụng để bảo quản thực phẩm, đồ uống, v.v. nhằm kéo dài thời hạn sử dụng của thực phẩm.
25kg/bao

Canxi sulfat dihydrat CAS 10101-41-4

Canxi sulfat dihydrat CAS 10101-41-4