Bari selenat CAS 7787-41-9
Bari selenat (CAS 7787-41-9) là tinh thể không màu hoặc bột trắng, dễ tan trong nước. Nó là một chất oxy hóa mạnh, có thể phản ứng với chất khử và giải phóng khí độc. Bari selenat chủ yếu được sử dụng để điều chế các hợp chất selenua khác làm nguyên liệu thô cho selen. Nó cũng được sử dụng trong phân tích hóa học như một thuốc thử để phát hiện ion clorua và nitrit. Bari selenat có thể được điều chế bằng cách cho axit selenic phản ứng với muối bari, chẳng hạn như bari clorua.
MỤC | TIÊU CHUẨN |
Vẻ bề ngoài | Bột trắng |
BaSeO4 | ≥ 97% |
Se | ≤ 27 |
Nước | ≤ 1,0% |
Dung dịch PH 50% | 7-9 |
Nitrat (NO3) | 0,05% |
1. Bari selenat là tinh thể không màu hoặc bột trắng, dễ tan trong nước. Nó là một chất oxy hóa mạnh và có thể phản ứng với các chất khử.
2. Tính chất sắt điện của bari titanat làm cho nó được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị điện tử. Các tính chất điện này có thể được sử dụng để chế tạo tụ điện, gốm áp điện và các thiết bị khác. Tụ điện bari titanat rất phổ biến trong các thiết bị điện tử hiện đại. Nó có ưu điểm là điện dung cao, hằng số điện môi cao và phản ứng nhanh, được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị truyền thông, thiết bị lưu trữ năng lượng và hệ thống điện.
3. Gốm Bari Titanat có tính chất áp điện tốt, có thể chuyển đổi năng lượng cơ học thành năng lượng điện, do đó được sử dụng rộng rãi trong các cảm biến và thiết bị âm thanh. Gốm áp điện Bari Titanat thường được sử dụng trong cảm biến siêu âm, cảm biến không dây. Nó có đặc tính độ nhạy cao và phản ứng nhanh trong các bộ lọc tần số điện và loa.
4. Bari titanat có tính chất thiêu kết và độ ổn định nhiệt tuyệt vời nên được sử dụng rộng rãi trong vật liệu gốm sứ.
5. Bari titanat có khả năng tương thích sinh học và hoạt tính sinh học tuyệt vời, được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực thiết bị y tế. Bari titanat có khả năng liên kết tốt với mô xương và được sử dụng làm vật liệu sửa chữa và thay thế xương.
25kg/thùng

Bari selenat CAS 7787-41-9

Bari selenat CAS 7787-41-9